Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-3
    Nội dung bài học

    話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1

    怡 君 : 喂 , 安 同
    Yí Jūn: Wèi, Ān Tóng ma?
    Di Quân: A lô, An Đồng đấy à?

    安 同 。 怡 君 , 見 , 聽 說 花 蓮
    Ān Tóng: Shì, wǒ jiù shì. Yí Jūn, hǎojiǔ bùjiàn, tīngshuō nǐ qù Huā Lián?
    An Đồng: Phải, tôi đây. Di Quân, lâu lắm rồi không gặp, nghe nói cậu đi Hoa Liên à?

    怡 君 : 花 蓮 臺 東
    Yí Jūn: Wǒ méi qù Huā Lián, wǒ gāng cóng Táidōng huílái.
    Di Quân: Tớ không đi Hoa Liên, tớ vừa từ Đài Đông trở về.

    安 同 什 麼 事 ?
    Ān Tóng: Zhǎo wǒ yǒu shénme shì?
    An Đồng: Gọi tớ có việc gì không?

    怡 君 : 明 天 生 日 ,
    Yí Jūn: Míngtiān shì nǐ de shēngrì, duì bùduì?
    Di Quân: Ngày mai là sinh nhật của cậu, phải không?

    安 同 怎 麼最 近 謝 謝
    Ān Tóng: A, wǒ zěnme wàngle! Zuìjìn tài mángle, xièxie nǐ hái jìde.
    An Đồng: A, sao mình lại quên mất! Gần đây bận quá, cảm ơn cậu vẫn nhớ.

    怡 君 : 當 然 記 ! 語 言 交 換 時 候你 們 西 班 牙 文 。
    Yí Jūn: Dāngrán jìde! Yǔyán jiāohuàn de shíhou, nǐmen rèxīn jiào wǒ Xībānyá wén.
    Di Quân: Tất nhiên là nhớ rồi! Lúc trao đổi ngôn ngữ, các cậu đã nhiệt tình dạy tớ tiếng Tây Ban Nha.

    安 同 必 客 氣 , 一 樣 。
    Ān Tóng: Bùbì kèqi, nǐ yě yīyàng.
    An Đồng: Không cần khách sáo, cậu cũng vậy mà.

    怡 君 : 明 天 晚 飯 過 生 日 。
    Yí Jūn: Míngtiān xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn, gěi nǐ guò shēngrì.
    Di Quân: Ngày mai muốn mời cậu ăn tối, tổ chức sinh nhật cho cậu.

    安 同 客 氣 我 們 哪 裡 見 面
    Ān Tóng: Nǐ tài kèqì le! Wǒmen zài nǎlǐ jiànmiàn ne?
    An Đồng: Cậu khách sáo quá! Chúng ta gặp nhau ở đâu?

    怡 君 : 明 天 下 課 你 們 學 校
    Yí Jūn: Míngtiān wǒ yī xià kè, jiù qù nǐmen xuéxiào zhǎo nǐ.
    Di Quân: Ngày mai tớ vừa tan học sẽ đến trường của cậu tìm cậu.

    安 同大 概
    Ān Tóng: Dàgài jǐ diǎn?
    An Đồng: Khoảng mấy giờ?

    怡 君 : 左 右 。
    Yí Jūn: Wǔ diǎn zuǒyòu.
    Di Quân: Khoảng năm giờ.

    安 同 學 校 門 口 等
    Ān Tóng: Hǎo, wǒ huì zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.
    An Đồng: Được, tớ sẽ đợi cậu ở cổng trường.