對 話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1
怡 君 : 喂 , 安 同 嗎 ?
Yí Jūn: Wèi, Ān Tóng ma?
Di Quân: A lô, An Đồng đấy à?
安 同 : 是 , 我 就 是 。 怡 君 , 好 久 不 見 , 聽 說 妳 去 花 蓮 ?
Ān Tóng: Shì, wǒ jiù shì. Yí Jūn, hǎojiǔ bùjiàn, tīngshuō nǐ qù Huā Lián?
An Đồng: Phải, tôi đây. Di Quân, lâu lắm rồi không gặp, nghe nói cậu đi Hoa Liên à?
怡 君 : 我 沒 去 花 蓮 , 我 剛 從 臺 東 回 來 。
Yí Jūn: Wǒ méi qù Huā Lián, wǒ gāng cóng Táidōng huílái.
Di Quân: Tớ không đi Hoa Liên, tớ vừa từ Đài Đông trở về.
安 同 : 找 我 有 什 麼 事 ?
Ān Tóng: Zhǎo wǒ yǒu shénme shì?
An Đồng: Gọi tớ có việc gì không?
怡 君 : 明 天 是 你 的 生 日 , 對 不 對 ?
Yí Jūn: Míngtiān shì nǐ de shēngrì, duì bùduì?
Di Quân: Ngày mai là sinh nhật của cậu, phải không?
安 同 : 啊 , 我 怎 麼 忘 了 ! 最 近 太 忙 了 , 謝 謝 妳 還 記 得 。
Ān Tóng: A, wǒ zěnme wàngle! Zuìjìn tài mángle, xièxie nǐ hái jìde.
An Đồng: A, sao mình lại quên mất! Gần đây bận quá, cảm ơn cậu vẫn nhớ.
怡 君 : 當 然 記 得 ! 語 言 交 換 的 時 候 , 你 們 熱 心 教 我 西 班 牙 文 。
Yí Jūn: Dāngrán jìde! Yǔyán jiāohuàn de shíhou, nǐmen rèxīn jiào wǒ Xībānyá wén.
Di Quân: Tất nhiên là nhớ rồi! Lúc trao đổi ngôn ngữ, các cậu đã nhiệt tình dạy tớ tiếng Tây Ban Nha.
安 同 : 不 必 客 氣 , 妳 也 一 樣 。
Ān Tóng: Bùbì kèqi, nǐ yě yīyàng.
An Đồng: Không cần khách sáo, cậu cũng vậy mà.
怡 君 : 明 天 想 請 你 吃 晚 飯 , 給 你 過 生 日 。
Yí Jūn: Míngtiān xiǎng qǐng nǐ chī wǎnfàn, gěi nǐ guò shēngrì.
Di Quân: Ngày mai muốn mời cậu ăn tối, tổ chức sinh nhật cho cậu.
安 同 : 妳 太 客 氣 了 ! 我 們 在 哪 裡 見 面 呢 ?
Ān Tóng: Nǐ tài kèqì le! Wǒmen zài nǎlǐ jiànmiàn ne?
An Đồng: Cậu khách sáo quá! Chúng ta gặp nhau ở đâu?
怡 君 : 明 天 我 一 下 課 , 就 去 你 們 學 校 找 你 。
Yí Jūn: Míngtiān wǒ yī xià kè, jiù qù nǐmen xuéxiào zhǎo nǐ.
Di Quân: Ngày mai tớ vừa tan học sẽ đến trường của cậu tìm cậu.
安 同 : 大 概 幾 點 ?
Ān Tóng: Dàgài jǐ diǎn?
An Đồng: Khoảng mấy giờ?
怡 君 : 五 點 左 右 。
Yí Jūn: Wǔ diǎn zuǒyòu.
Di Quân: Khoảng năm giờ.
安 同 : 好 , 我 會 在 學 校 門 口 等 妳 。
Ān Tóng: Hǎo, wǒ huì zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.
An Đồng: Được, tớ sẽ đợi cậu ở cổng trường.