Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    Chức năng: Động từ (yǒu) chỉ sự sở hữu.

    1. 多照片。(Wǒ yǒu hěn duō zhàopiàn.) – Tôi có rất nhiều ảnh.
    2. 們有好。(Tāmen yǒu hǎohē de chá.) – Họ có trà ngon.


    Cấu trúc:

    Phủ định: (yǒu) luôn được phủ định với (méi).

    1. 沒有房子。(Tā méi yǒu fángzi.) – Anh ấy không có nhà.
    2. 沒有。(Wǒ méi yǒu shū.) – Tôi không có sách.
    3. 起,我們沒有烏龍茶。(Duìbùqǐ, wǒmen méi yǒu Wūlóng chá.) – Xin lỗi, chúng tôi không có trà Ô long.
    4. 沒有兄弟姐妹。(Wǒ méi yǒu xiōngdì jiěmèi.) – Tôi không có anh chị em.

     

    Câu hỏi: Dạng câu hỏi A-không-A cho động từ (yǒu) là 有 (yǒu méi yǒu).

    1. 們有有好咖啡?(Nǐmen yǒu méi yǒu hǎohē de kāfēi?) – Các bạn có cà phê ngon không?
    2. 們有烏龍茶嗎?(Nǐmen yǒu Wūlóng chá ma?) – Các bạn có trà Ô long không?
    3. 張照片?(Nǐ yǒu jǐ zhāng zhàopiàn?) – Bạn có bao nhiêu bức ảnh?