Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    Chức năng: bāng giới thiệu người thụ hưởng của một hành động.

    1) 微波包子。
    Qǐng bāng wǒ wéibō bāozi.
    Làm ơn hâm nóng bánh bao cho tôi.

    2) 買一杯咖啡。
    Qǐng bāng wǒ mǎi yī bēi kāfēi.
    Làm ơn mua cho tôi một cốc cà phê.

    3) 照相。
    Qǐng bāng wǒ zhàoxiàng.
    Làm ơn chụp ảnh cho tôi.

    Cấu trúc:

    Phủ định: Từ ngữ phủ định bù được đặt trước giới từ bāng, không phải trước động từ.

    1) 微波包子。 (*微波包子。)
    Tā bù bāng wǒ wéibō bāozi.
    Anh ấy sẽ không hâm nóng bánh bao cho tôi.

    2) 姐姐幫弟弟買咖啡。 (*姐姐弟弟不買咖啡。)
    Jiějie bù bāng dìdi mǎi kāfēi.
    Chị gái sẽ không mua cà phê cho em trai.

    3) 王先生不幫照相。 (*王先生幫照相。)
    Wáng Xiānshēng bù bāng wǒ zhàoxiàng.
    Ông Vương sẽ không chụp ảnh cho tôi.

    Câu hỏi:

    1) 買手機?
    Nǐ bāng bù bāng tā mǎi shǒujī?
    Bạn có định mua điện thoại di động thay mặt cho anh ấy không?

    2) 照相嗎?
    Tā bāng nǐ zhàoxiàng ma?
    Anh ấy có chụp ảnh cho bạn không?

    3) 幫安同微波包子?
    Shéi néng bāng Āntóng wéibō bāozi?
    Ai có thể hâm nóng bánh bao cho An Đồng?