對 話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1
安 同 : 聽 說 怡 君 的 學 校 很 漂 亮 。
Ān Tóng: Tīng shuō Yí Jūn de xué xiào hěn piào liang.
An Đồng: Nghe nói trường học của Di Quân rất đẹp.
如 玉 : 他 們 學 校 在 哪 裡 ? 遠 不 遠 ?
Rú Yù: Tā men xué xiào zài nǎ lǐ? Yuǎn bù yuǎn?
Như Ngọc: Trường học của họ ở đâu? Có xa không?
安 同 : 有 一 點 遠 。 他 們 學 校 在 花 蓮 的 山 上 。
Ān Tóng: Yǒu yī diǎn yuǎn. Tā men xué xiào zài Huā Lián de shān shàng.
An Đồng: Hơi xa một chút. Trường học của họ ở trên núi ở Hoa Liên.
如 玉 : 山 上 ? 那 裡 的 風 景 一 定 很 美 。
Rú Yù: Shān shàng? Nà lǐ de fēng jǐng yī dìng hěn měi.
Như Ngọc: Trên núi? Phong cảnh ở đó nhất định rất đẹp.
安 同 : 是 的 , 他 們 學 校 前 面 有 海 , 後 面 有 山 , 那 裡 真 的 是 一 個 很 漂 亮 的 地 方 。
Ān Tóng: Shì de, tā men xué xiào qián miàn yǒu hǎi, hòu miàn yǒu shān, nà lǐ zhēn de shì yī gè hěn piào liang de dì fang.
An Đồng: Đúng vậy, trước trường học của họ là biển, sau là núi, nơi đó thực sự là một nơi rất đẹp.
如 玉 : 我 想 去 看 看 。 我 們 這 個 週 末 一 起 去 吧 !
Rú Yù: Wǒ xiǎng qù kàn kan. Wǒ men zhè ge zhōu mò yī qǐ qù ba!
Như Ngọc: Tôi muốn đến xem. Chúng ta cùng đi vào cuối tuần này nhé!
安 同 : 好 啊 ! 我 現 在 要 去 學 校 附 近 的 咖 啡 店 買 咖 啡 。 妳 呢 ?
Ān Tóng: Hǎo a! Wǒ xiàn zài yào qù xué xiào fù jìn de kā fēi diàn mǎi kā fēi. Nǐ ne?
An Đồng: Được đấy! Bây giờ tôi phải đến quán cà phê gần trường mua cà phê. Còn bạn?
如 玉 : 我 樓 下 去 找 朋 友 , 我 們 要 一 起 去 上 課 。
Rú Yù: Wǒ lóu xià qù zhǎo péng you, wǒ men yào yī qǐ qù shàng kè.
Như Ngọc: Tôi xuống lầu tìm bạn, chúng tôi sẽ cùng nhau đi học.