Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1-2
    Nội dung bài học

    話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1

    安 同: 月 美 , 哪 裡 ?
    Ān Tóng: Yuè Měi, nǎi yào qù nǎlǐ?
    An Đồng: Nguyệt Mỹ, bạn định đi đâu vậy?

    月 美: KTV 唱 歌 朋 友 二 十 大 安  KTV 見 面
    Yuè Měi: Qù KTV chànggē. Wǒ hàn péngyou jiǔ diǎn èrshí fēn zài Dà’ān KTV jiànmiàn.
    Nguyệt Mỹ: Đi hát karaoke. Tôi và bạn tôi gặp nhau lúc 9:20 ở KTV Đại An.

    安 同: 早 上 KTV ? 為 什 麼 ?
    Ān Tóng: Zǎoshang jiǔ diǎn qù KTV? Wèishénme?
    An Đồng: Đi KTV lúc 9 giờ sáng? Tại sao?

    月 美: 早 上 中 午 十 二 , 便 宜 一 起 ?
    Yuè Měi: Cóng zǎoshang qī diǎn dào zhōngwǔ shí’èr diǎn, zuì piányi. Yào bù yào yīqǐ qù?
    Nguyệt Mỹ: Từ 7 giờ sáng đến 12 giờ trưa, (hát karaoke) rẻ nhất. Bạn có muốn đi cùng không?

    安 同: , 可 是 銀 行下 次 !
    Ān Tóng: Wǒ xiǎng qù, kěshì wǒ děi qù yínháng. Xià cì ba!
    An Đồng: Tôi muốn đi, nhưng tôi phải đến ngân hàng. Lần sau nhé!

    月 美: 好 啊 , 下 次 一 定 , 唱 歌
    Yuè Měi: Hǎo a, xià cì nǐ yīdìng yào lái, wǒ xiǎng tīng nǐ chànggē.
    Nguyệt Mỹ: Được rồi, lần sau bạn nhất định phải đến, tôi muốn nghe bạn hát.

    安 同: 沒 問 題對 了 , 什 麼 時 候 有 空 一 起 吃 飯 ?
    Ān Tóng: Méi wèntí. Duìle, shénme shíhòu yǒu kòng yīqǐ chīfàn?
    An Đồng: Không vấn đề. À đúng rồi, khi nào bạn rảnh để chúng ta đi ăn cùng nhau?

    月 美: 後 天 有 空 , ?
    Yuè Měi: Hòutiān wǒ yǒu kòng, nǐ ne?
    Nguyệt Mỹ: Ngày kia tôi rảnh, còn bạn?

    安 同: 有 空後 天 晚 上 怎 麼 樣 ?
    Ān Tóng: Wǒ yě yǒu kòng, hòutiān wǎnshàng qī diǎn zěnmeyàng?
    An Đồng: Tôi cũng rảnh, 7 giờ tối ngày kia thì sao?

    月 美: 好 啊 ! 再 見
    Yuè Měi: Hǎo a! Zàijiàn.
    Nguyệt Mỹ: Được đó! Tạm biệt.