對 話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1
安 同 : 田 中 , 下 個 星 期 我 們 放 五 天 的 假 , 你 要 回 國 嗎 ?
Ān Tóng: Tián Zhōng, xià ge xīng qī wǒ men fàng wǔ tiān de jià, nǐ yào huí guó ma?
An Đồng: Tanaka, tuần sau chúng ta được nghỉ năm ngày, cậu có về nước không?
田 中 : 不 , 我 打 算 在 家 看 電 視 、 影 片 學 中 文 , 你 呢 ?
Tián Zhōng: Bù, wǒ dǎ suàn zài jiā kàn diàn shì, yǐng piàn xué Zhōng wén, nǐ ne?
Tanaka: Không, tớ định ở nhà xem TV, phim để học tiếng Trung, còn cậu?
安 同 : 我 想 跟 朋 友 去 玩 。
Ān Tóng: Wǒ xiǎng gēn péng you qù wán.
An Đồng: Tớ muốn đi chơi với bạn bè.
田 中 : 不 錯 啊 。 去 什 麼 地 方 ?
Tián Zhōng: Bú cuò a. Qù shén me dì fang?
Tanaka: Hay đấy. Đi đâu vậy?
安 同 : 臺 東 。 聽 說 那 裡 的 風 景 非 常 漂 亮 。
Ān Tóng: Táidōng. Tīng shuō nà lǐ de fēng jǐng fēi cháng piào liang.
An Đồng: Đài Đông. Nghe nói phong cảnh ở đó rất đẹp.
田 中 : 我 也 聽 說 。 放 假 的 時 候 , 你 常 去 旅 行 嗎 ?
Tián Zhōng: Wǒ yě tīng shuō. Fàng jià de shí hou, nǐ cháng qù lǚ xíng ma?
Tanaka: Tớ cũng nghe nói vậy. Khi được nghỉ, cậu có thường đi du lịch không?
安 同 : 不 一 定 。 有 時 候 在 家 寫 功 課 , 有 時 候 出 去 玩 。
Ān Tóng: Bù yī dìng. Yǒu shí hou zài jiā xiě gōng kè, yǒu shí hou chū qù wán.
An Đồng: Không hẳn. Có lúc ở nhà làm bài tập, có lúc ra ngoài chơi.
田 中 : 你 們 什 麼 時 候 去 臺 東 ?
Tián Zhōng: Nǐ men shén me shí hou qù Táidōng?
Tanaka: Các cậu khi nào thì đi Đài Đông?
安 同 : 這 個 星 期 六 下 午 去 。
Ān Tóng: Zhè ge xīng qī liù xià wǔ qù.
An Đồng: Chiều thứ Bảy tuần này đi.
田 中 : 去 玩 多 久 ?
Tián Zhōng: Qù wán duō jiǔ?
Tanaka: Đi chơi bao lâu?
安 同 : 大 概 玩 四 、 五 天 。
Ān Tóng: Dà gài wán sì, wǔ tiān.
An Đồng: Chắc khoảng bốn, năm ngày.