對 話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1
如 玉 : 這 個 週 末 , 我 想 跟 朋 友 去 臺 南 玩 。
Rú Yù: Zhè ge zhōu mò, wǒ xiǎng gēn péng you qù Táinán wán.
Như Ngọc: Cuối tuần này, tôi muốn đi Đài Nam chơi với bạn bè.
明 華 : 怎 麼 去 ?
Míng Huá: Zěn me qù?
Minh Hoa: Đi bằng gì?
如 玉 : 我 想 坐 火 車 去 。
Rú Yù: Wǒ xiǎng zuò huǒ chē qù.
Như Ngọc: Tôi muốn đi bằng tàu hỏa.
明 華 : 火 車 太 慢 了 , 要 四 個 多 鐘 頭 , 坐 高 鐵 比 較 快 。
Míng Huá: Huǒ chē tài màn le, yào sì ge duō zhōng tóu, zuò gāo tiě bǐ jiào kuài.
Minh Hoa: Tàu hỏa chậm quá, mất hơn bốn tiếng đồng hồ, đi tàu cao tốc nhanh hơn.
如 玉 : 可 是 聽 說 高 鐵 車 票 非 常 貴 。
Rú Yù: Kě shì tīng shuō gāo tiě chē piào fēi cháng guì.
Như Ngọc: Nhưng nghe nói vé tàu cao tốc rất đắt.
明 華 : 高 鐵 車 票 有 一 點 貴 , 但 是 坐 高 鐵 又 快 又 舒 服 。
Míng Huá: Gāo tiě chē piào yǒu yī diǎn guì, dàn shì zuò gāo tiě yòu kuài yòu shū fu.
Minh Hoa: Vé tàu cao tốc hơi đắt một chút, nhưng đi tàu cao tốc vừa nhanh vừa thoải mái.
如 玉 : 我 不 知 道 在 哪 裡 買 票 。
Rú Yù: Wǒ bù zhī dào zài nǎ lǐ mǎi piào.
Như Ngọc: Tôi không biết mua vé ở đâu.
明 華 : 在 高 鐵 站 、 網 路 上 或 是 便 利 商 店 都 可 以 。
Míng Huá: Zài gāo tiě zhàn, wǎng lù shàng huò shì biàn lì shāng diàn dōu kě yǐ.
Minh Hoa: Ở ga tàu cao tốc, trên mạng hoặc ở cửa hàng tiện lợi đều được.
如 玉 : 這 麼 方 便 ! 那 我 坐 高 鐵 去 , 謝 謝 你 。
Rú Yù: Zhè me fāng biàn! Nà wǒ zuò gāo tiě qù, xiè xiè nǐ.
Như Ngọc: Tiện vậy à! Vậy tôi đi tàu cao tốc, cảm ơn anh nhé.