Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1-2
    Nội dung bài học

    對 話 二 Duìhuà èr, Hội thoại 2

    田 中 朋 友 三 十 臺 灣
    Tián Zhōng: Wǒ nǚ péng you jiǔ yuè sān shí hào yào lái Tái wān kàn wǒ.
    Điền Trung: Bạn gái tôi ngày 30 tháng 9 muốn đến Đài Loan thăm tôi.

    明 華 哪 裡
    Míng Huá: Nǐ xiǎng dài tā qù nǎ lǐ wán?
    Minh Hoa: Cậu muốn dẫn cô ấy đi chơi ở đâu?

    田 中 知 道 什 麼 建 議
    Tián Zhōng: Hái bù zhī dào. Nǐ yǒu shén me jiàn yì?
    Điền Trung: Tôi vẫn chưa biết. Cậu có gợi ý gì không?

    明 華臺 灣 夜 市 有 名你 們 應 該 逛 。
    Míng Huá: Tái wān de yè shì hěn yǒu míng. Nǐ men yīng gāi qù guàng guàng.
    Minh Hoa: Chợ đêm ở Đài Loan rất nổi tiếng. Hai người nên đi dạo.

    田 中謝 謝 什 麼 好 玩 地 方
    Tián Zhōng: Xiè xiè, hái yǒu shén me hǎo wán de dì fang?
    Điền Trung: Cảm ơn, còn chỗ nào vui chơi nữa không?

    明 華臺 灣 特 別 。 臺 北 茶 館
    Míng Huá: Tái wān de chá yě hěn tè bié. Tái běi yǒu hěn duō chá guǎn.
    Minh Hoa: Trà Đài Loan cũng rất đặc biệt. Đài Bắc có rất nhiều quán trà.

    田 中 哪 裡 比 較
    Tián Zhōng: Dào nǎ lǐ hē chá bǐ jiào hǎo?
    Điền Trung: Đến đâu uống trà thì tốt hơn?

    明 華你 們 可 以 貓 空 風 景
    Míng Huá: Nǐ men kě yǐ qù Māo Kōng. Nà lǐ de fēng jǐng hěn měi.
    Minh Hoa: Hai người có thể đến Maokong. Phong cảnh ở đó rất đẹp.

    田 中謝 謝 決 定 貓 空
    Tián Zhōng: Xiè xiè nǐ. Wǒ jué dìng dài tā qù Māo Kōng.
    Điền Trung: Cảm ơn cậu. Tớ quyết định dẫn cô ấy đến Maokong.

    一 起 好 不 好
    Nǐ yě yī qǐ qù, hǎo bù hǎo?
    Cậu cũng đi cùng nhé, được không?

    明 華要 是 時 候 有 空 你 們 一 起
    Míng Huá: Yào shì nà shí hou wǒ yǒu kòng, jiù gēn nǐ men yī qǐ qù.
    Minh Hoa: Nếu lúc đó tớ rảnh, tớ sẽ đi cùng hai người.

    田 中太 好 了謝 謝
    Tián Zhōng: Tài hǎo le! Xiè xiè!
    Điền Trung: Tuyệt quá! Cảm ơn!