對 話 二 Duìhuà èr, Hội thoại 2
如 玉 : 安 同 , 明 天 我 們 沒 課 , 你 想 去 哪 裡 ?
Rú Yù: Ān Tóng, míng tiān wǒ men méi kè, nǐ xiǎng qù nǎ lǐ?
Như Ngọc: An Đồng, ngày mai chúng ta không có lớp, anh muốn đi đâu?
安 同 : 我 要 跟 同 學 去 參 觀 故 宮 博 物 院 。
Ān Tóng: Wǒ yào gēn tóng xué qù cān guān Gù Gōng Bó wù Yuàn.
An Đồng: Tôi muốn đi tham quan Bảo tàng Cố cung với bạn học.
如 玉 : 聽 說 那 裡 有 很 多 中 國 古 代 的 東 西 。
Rú Yù: Tīng shuō nà lǐ yǒu hěn duō Zhōng Guó gǔ dài de dōng xi.
Như Ngọc: Nghe nói ở đó có rất nhiều đồ cổ Trung Quốc.
安 同 : 是 啊 。 妳 要 跟 我 們 去 看 看 嗎 ?
Ān Tóng: Shì a. Nǐ yào gēn wǒ men qù kàn kan ma?
An Đồng: Đúng vậy. Em muốn đi cùng chúng tôi không?
如 玉 : 好 。 怎 麼 去 ?
Rú Yù: Hǎo. Zěn me qù?
Như Ngọc: Được. Đi bằng gì?
安 同 : 我 同 學 騎 機 車 載 我 。 妳 可 以 坐 公 共 汽 車 去 。
Ān Tóng: Wǒ tóng xué qí jī chē zài wǒ. Nǐ kě yǐ zuò gōng gòng qì chē qù.
An Đồng: Bạn học của tôi chở tôi bằng xe máy. Em có thể đi bằng xe buýt.
如 玉 : 我 想 坐 捷 運 去 。 比 較 快 。
Rú Yù: Wǒ xiǎng zuò jié yùn qù. Bǐ jiào kuài.
Như Ngọc: Tôi muốn đi tàu điện ngầm. Nhanh hơn.
安 同 : 不 行 , 到 故 宮 沒 有 捷 運 。 妳 要 不 要 坐 計 程 車 ?
Ān Tóng: Bù xíng, dào Gù Gōng méi yǒu jié yùn. Nǐ yào bù yào zuò jì chéng chē?
An Đồng: Không được, đến Cố cung không có tàu điện ngầm. Em có muốn đi taxi không?
如 玉 : 太 貴 了 ! 我 坐 公 車 。 騎 機 車 比 坐 公 車 快 嗎 ?
Rú Yù: Tài guì le! Wǒ zuò gōng chē. Qí jī chē bǐ zuò gōng chē kuài ma?
Như Ngọc: Đắt quá! Tôi đi xe buýt. Đi xe máy có nhanh hơn xe buýt không?
安 同 : 差 不 多 。
Ān Tóng: Chà bù duō.
An Đồng: Gần như nhau.