Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1-2
    Nội dung bài học

    對 話 二 Duìhuà èr, Hội thoại 2

    明 華 朋 友 上 個 月 花 蓮 好 玩
    Míng Huá: Nǐ gēn nǚ péng you shàng ge yuè qù Huā Lián wán, hǎo wán ma?
    Minh Hoa: Cậu và bạn gái tháng trước đi Hoa Liên chơi, vui không?

    田 中 好 玩 這 些 照 片
    Tián Zhōng: Hěn hǎo wán. Nǐ kàn, zhè xiē shì wǒ pāi de zhào piàn.
    Điền Trung: Rất vui. Cậu xem, đây là những bức ảnh tớ chụp.

    明 華你 們 開 心 呀 ! 朋 友
    Míng Huá: Nǐ men xiào de hěn kāi xīn ya! Nǎ yī ge shì nǐ nǚ péng you?
    Minh Hoa: Hai người cười vui vẻ thật đấy! Ai là bạn gái cậu vậy?

    田 中穿衣 服 穿衣 服 旅 館 老 闆 太 太
    Tián Zhōng: Chuān hóng yī fu de zhè ge. Chuān huáng yī fu de shì lǚ guǎn lǎo bǎn de tài tai.
    Điền Trung: Người mặc áo đỏ này. Người mặc áo vàng là vợ của ông chủ khách sạn.

    明 華 漂 亮
    Míng Huá: Tā men liǎng ge dōu hěn piào liang. Zhè liǎng ge nán de shì shuí?
    Minh Hoa: Hai người họ đều rất xinh. Hai người đàn ông này là ai vậy?

    田 中 旅 館 老 闆 弟 弟
    Tián Zhōng: Ǎi de shì lǚ guǎn de lǎo bǎn, gāo de shì tā dì di.
    Điền Trung: Người thấp là ông chủ khách sạn, người cao là em trai của ông ấy.

    明 華 旅 館 怎 麼 樣
    Míng Huá: Nà jiā lǚ guǎn zěn me yàng?
    Minh Hoa: Khách sạn đó thế nào?

    田 中 乾 淨 窗 戶 藍 色
    Tián Zhōng: Hěn gān jìng. Cóng chuāng hu wǎng wài kàn, shì lán sè de dà hǎi.
    Điền Trung: Rất sạch sẽ. Nhìn ra ngoài cửa sổ là biển xanh.

    明 華 不 錯 旅 館
    Míng Huá: Zhēn bú cuò! Nà jiā lǚ guǎn guì ma?
    Minh Hoa: Thật tuyệt! Khách sạn đó có đắt không?

    田 中因 為 現 在 比 較 所 以 旅 館
    Tián Zhōng: Yīn wèi xiàn zài qù wán de rén bǐ jiào shǎo, suǒ yǐ lǚ guǎn bù tài guì.
    Điền Trung: Vì hiện tại có ít người đi du lịch nên khách sạn không quá đắt.

    明 華下 次
    Míng Huá: Xià cì wǒ yě xiǎng qù zhù.
    Minh Hoa: Lần sau tớ cũng muốn đến ở đó.