Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-3
    Nội dung bài học

    話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1

    醫 生 : 白 小 姐 哪 裡 舒 服
    Yīshēng: Bái xiǎojie, nǐ nǎlǐ bù shūfu?
    Bác sĩ: Cô Bạch, cô thấy khó chịu ở đâu?

    如 玉 一 直 流 鼻 水 , 頭 痛 , 胃 口 差 。 什 麼 東 西
    Rú Yù: Wǒ yīzhí liú bishuǐ, tóu hěn tòng, wèikǒu hěn chà. Shénme dōngxi dōu bùxiǎng chī.
    Như Ngọc: Tôi bị sổ mũi, đau đầu, chán ăn. Tôi không muốn ăn gì cả.

    醫 生 : 大 概 多 久
    Yīshēng: Dàgài duōjiǔ le?
    Bác sĩ: Khoảng bao lâu rồi?

    如 玉 : 已 經 四 、
    Rú Yù: Yǐjīng sì, wǔ tiān le.
    Như Ngọc: Đã bốn, năm ngày rồi.

    醫 生 : 喉 嚨 。 喉 嚨 有 一 點 發 炎 。
    Yīshēng: Wǒ kànkan nǐ de hóulóng. Hóulóng yǒu yīdiǎn fāyán.
    Bác sĩ: Để tôi xem cổ họng của cô. Cổ họng hơi bị viêm.

    請 問 什 麼 顏 色 ?
    Qǐngwèn zhè jǐ tiān shì shénme yánsè?
    Cho hỏi mấy ngày nay (dịch tiết) có màu gì?

    如 玉 有 一 點 綠 綠 什 麼 關 係 。
    Rú Yù: Dōu yǒu yīdiǎn lǜ lǜ de, bùguò méiyǒu shénme guānxi.
    Như Ngọc: Có hơi xanh xanh một chút, nhưng không sao.

    陣 子
    Zhè zhènzi hěn máng ma?
    Dạo này có bận lắm không?

    如 玉
    Rú Yù: Duì a, hěn máng.
    Như Ngọc: Vâng, rất bận.

    醫 生 : 休 息 。
    Yīshēng: Yào duō xiūxi.
    Bác sĩ: Cần phải nghỉ ngơi nhiều hơn.

    如 玉好 的請 問 什 麼 時 候
    Rú Yù: Hǎo de. Qǐngwèn wǒ de bìng shénme shíhou huì hǎo?
    Như Ngọc: Vâng. Xin hỏi bệnh của tôi khi nào thì khỏi?

    醫 生 : 回 把 藥 水 , 休 息 , 早 一 睡 覺 ,
    Yīshēng: Huíqu bǎ yào chī le, duō hē shuǐ, duō xiūxi, zǎo yīdiǎn shuìjiào, hěnkuài jiù huì hǎo.
    Bác sĩ: Về nhà uống thuốc, uống nhiều nước, nghỉ ngơi nhiều, ngủ sớm một chút, sẽ nhanh khỏi thôi.

    如 玉好 的謝 謝
    Rú Yù: Hǎo de, xièxie nín.
    Như Ngọc: Vâng, cảm ơn bác sĩ.