對 話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1
如 玉 : 林 先 生 , 你 好 , 我 是 白 如 玉 , 來 看 房 子 。
Rú Yù: Lín xiānsheng, nǐ hǎo, wǒ shì Bái Rúyù, lái kàn fángzi.
Như Ngọc: Chào anh Lâm, tôi là Bạch Như Ngọc, đến xem nhà.
房 東 : 白 小 姐 , 你 好 , 請 進 。
Fángdōng: Bái xiǎojie, nǐ hǎo, qǐng jìn.
Chủ nhà: Chào cô Bạch, mời vào.
房 東 : 這 裡 是 客 廳 , 廚 房 在 左 邊 , 右 邊 有 浴 室 。
Fángdōng: Zhè li shì kètīng, chúfáng zài zuǒbian, yòubian yǒu yùshì.
Chủ nhà: Đây là phòng khách, bếp ở bên trái, bên phải có phòng tắm.
如 玉 : 房 子 很 不 錯 。
Rú Yù: Fángzi hěn bùcuò.
Như Ngọc: Ngôi nhà rất đẹp.
房 東 : 這 裡 很 方 便 , 附 近 有 超 市 和 捷 運 站 , 走 路 五 分 鐘 就 到 了 。
Fángdōng: Zhè li hěn fāngbiàn, fùjìn yǒu chāoshì hé jiéyùn zhàn, zǒulù wǔ fēnzhōng jiù dào le.
Chủ nhà: Nơi này rất thuận tiện, gần siêu thị và ga tàu điện ngầm, đi bộ năm phút là đến.
如 玉 : 現 在 有 人 住 嗎 ?
Rú Yù: Xiànzài yǒu rén zhù ma?
Như Ngọc: Hiện tại có ai ở không?
房 東 : 有 。 還 有 兩 間 空 房 間 , 一 間 是 套 房 , 一 間 不 是 。
Fángdōng: Yǒu. Hái yǒu liǎng jiān kōng fángjiān, yī jiān shì tàofáng, yī jiān bù shì.
Chủ nhà: Có. Còn hai phòng trống, một phòng là phòng khép kín, một phòng thì không.
如 玉 : 我 想 看 套 房 。 房 間 裡 面 可 以 上 網 嗎 ?
Rú Yù: Wǒ xiǎng kàn tàofáng. Fángjiān lǐmiàn kěyǐ shàngwǎng ma?
Như Ngọc: Tôi muốn xem phòng khép kín. Trong phòng có thể lên mạng được không?
房 東 : 可 以 。 妳 覺 得 這 間 房 間 怎 麼 樣 ? 妳 想 租 嗎 ?
Fángdōng: Kěyǐ. Nǐ juédé zhè jiān fángjiān zěnmeyàng? Nǐ xiǎng zū ma?
Chủ nhà: Được. Cô thấy căn phòng này thế nào? Cô muốn thuê không?
如 玉 : 我 回 去 想 想 , 再 打 電 話 給 你 。
Rú Yù: Wǒ huíqù xiǎng xiǎng, zài dǎ diànhuà gěi nǐ.
Như Ngọc: Tôi về nhà suy nghĩ, sau đó sẽ gọi điện cho anh.