Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-3
    Nội dung bài học

    對 話 二 Duìhuà èr, Hội thoại 2

    如 玉 : 喂 , 房 東 先 生你 好 白 如 玉 房 租
    Rú Yù: Wèi, fángdōng xiānsheng, nǐ hǎo, wǒ shì Bái Rúyù, nǐ shōu dào wǒ de fángzū le ma?
    Như Ngọc: A lô, chào anh chủ nhà, tôi là Bạch Như Ngọc, anh đã nhận được tiền thuê nhà của tôi chưa?

    房 東 : 已 經 收 謝 謝 習 慣
    Fángdōng: Wǒ yǐjīng shōu dào le, xièxie. Nǐ xíguàn le ma?
    Chủ nhà: Tôi đã nhận được rồi, cảm ơn. Cô đã quen chưa?

    如 玉 : 習 慣 可 是 題 , 水 器
    Rú Yù: Xíguàn le. Kěshì, yǒu yīgè wèntí, rèshuǐqì de shuǐ hǎoxiàng bù rè le.
    Như Ngọc: Tôi đã quen rồi. Nhưng mà, có một vấn đề, hình như nước nóng của bình nóng lạnh không nóng.

    房 東 : 今 天 看 。 什 麼 時 候 有 空晚 上 可 以
    Fángdōng: Jīntiān wǒ huì qù kànkan. Nǐ shénme shíhou yǒu kòng? Wǎnshàng kěyǐ ma?
    Chủ nhà: Hôm nay tôi sẽ đến xem. Cô khi nào thì rảnh? Buổi tối được không?

    如 玉不 好 意 思 , 今 天 晚 上 有 事
    Rú Yù: Bù hǎoyìsi, jīntiān wǎnshàng wǒ yǒu shì.
    Như Ngọc: Xin lỗi, tối nay tôi có việc.

    房 東 : 關 係 , 明 天 下 午
    Fángdōng: Méi guānxi, míngtiān xiàwǔ ne?
    Chủ nhà: Không sao, chiều mai thì sao?

    如 玉
    Rú Yù: Hǎo, wǒ zài jiā děng nǐ.
    Như Ngọc: Vâng, tôi sẽ ở nhà đợi anh.

    房 東 : 明 天 下 午
    Fángdōng: Nà wǒ míngtiān xiàwǔ liǎng diǎn dào. Hái yǒu wèntí ma?
    Chủ nhà: Vậy tôi sẽ đến lúc hai giờ chiều mai. Còn vấn đề gì nữa không?

    如 玉 電 視請 問 可 以 電 視
    Rú Yù: Wǒ xiǎng kàn diànshì. Qǐngwèn kěyǐ bāng wǒ zhuāng yǒuxiàn diànshì ma?
    Như Ngọc: Tôi muốn xem TV. Cho tôi hỏi có thể giúp tôi lắp truyền hình cáp được không?

    房 東 : 可 以 自 己
    Fángdōng: Kěyǐ, bùguò nǐ děi zìjǐ fù qián.
    Chủ nhà: Được, nhưng cô phải tự trả tiền.

    如 玉好 的謝 謝
    Rú Yù: Hǎo de, xièxie nǐ.
    Như Ngọc: Vâng, cảm ơn anh.