對 話 二 Duìhuà èr, Hội thoại 2
如 玉 : 喂 , 房 東 先 生 , 你 好 , 我 是 白 如 玉 , 你 收 到 我 的 房 租 了 嗎 ?
Rú Yù: Wèi, fángdōng xiānsheng, nǐ hǎo, wǒ shì Bái Rúyù, nǐ shōu dào wǒ de fángzū le ma?
Như Ngọc: A lô, chào anh chủ nhà, tôi là Bạch Như Ngọc, anh đã nhận được tiền thuê nhà của tôi chưa?
房 東 : 我 已 經 收 到 了 , 謝 謝 。 妳 習 慣 了 嗎 ?
Fángdōng: Wǒ yǐjīng shōu dào le, xièxie. Nǐ xíguàn le ma?
Chủ nhà: Tôi đã nhận được rồi, cảm ơn. Cô đã quen chưa?
如 玉 : 習 慣 了 。 可 是 , 有 一 個 問 題 , 熱 水 器 的 水 好 像 不 熱 了 。
Rú Yù: Xíguàn le. Kěshì, yǒu yīgè wèntí, rèshuǐqì de shuǐ hǎoxiàng bù rè le.
Như Ngọc: Tôi đã quen rồi. Nhưng mà, có một vấn đề, hình như nước nóng của bình nóng lạnh không nóng.
房 東 : 今 天 我 會 去 看 看 。 妳 什 麼 時 候 有 空 ? 晚 上 可 以 嗎 ?
Fángdōng: Jīntiān wǒ huì qù kànkan. Nǐ shénme shíhou yǒu kòng? Wǎnshàng kěyǐ ma?
Chủ nhà: Hôm nay tôi sẽ đến xem. Cô khi nào thì rảnh? Buổi tối được không?
如 玉 : 不 好 意 思 , 今 天 晚 上 我 有 事 。
Rú Yù: Bù hǎoyìsi, jīntiān wǎnshàng wǒ yǒu shì.
Như Ngọc: Xin lỗi, tối nay tôi có việc.
房 東 : 沒 關 係 , 明 天 下 午 呢 ?
Fángdōng: Méi guānxi, míngtiān xiàwǔ ne?
Chủ nhà: Không sao, chiều mai thì sao?
如 玉 : 好 , 我 在 家 等 你 。
Rú Yù: Hǎo, wǒ zài jiā děng nǐ.
Như Ngọc: Vâng, tôi sẽ ở nhà đợi anh.
房 東 : 那 我 明 天 下 午 兩 點 到 。 還 有 問 題 嗎 ?
Fángdōng: Nà wǒ míngtiān xiàwǔ liǎng diǎn dào. Hái yǒu wèntí ma?
Chủ nhà: Vậy tôi sẽ đến lúc hai giờ chiều mai. Còn vấn đề gì nữa không?
如 玉 : 我 想 看 電 視 。 請 問 可 以 幫 我 裝 有 線 電 視 嗎 ?
Rú Yù: Wǒ xiǎng kàn diànshì. Qǐngwèn kěyǐ bāng wǒ zhuāng yǒuxiàn diànshì ma?
Như Ngọc: Tôi muốn xem TV. Cho tôi hỏi có thể giúp tôi lắp truyền hình cáp được không?
房 東 : 可 以 , 不 過 妳 得 自 己 付 錢 。
Fángdōng: Kěyǐ, bùguò nǐ děi zìjǐ fù qián.
Chủ nhà: Được, nhưng cô phải tự trả tiền.
如 玉 : 好 的 , 謝 謝 你 。
Rú Yù: Hǎo de, xièxie nǐ.
Như Ngọc: Vâng, cảm ơn anh.