Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1

    安 同 : 田 中 喜 歡 音 樂
    Ān tóng : Tián zhōng , nǐ xǐ huān tīng yīn yuè ma ?
    An Đông: Điền Trung, cậu có thích nghe nhạc không?

    田 中 : 喜 歡 音 樂 喜 歡 運 動
    Tián zhōng : Wǒ bù xǐ huān tīng yīn yuè . Wǒ xǐ huān yùn dòng .
    Điền Trung: Tớ không thích nghe nhạc. Tớ thích vận động.

    安 同 : 喜 歡 網 球
    Ān tóng : Nǐ xǐ huān dǎ wǎng qiú ma ?
    An Đông: Cậu có thích chơi quần vợt không?

    田 中 : 喜 歡 網 球
    Tián zhōng : Wǒ bù xǐ huān dǎ wǎng qiú .
    Điền Trung: Tớ không thích chơi quần vợt.

    安 同 : 喜 歡 做 什 麼
    Ān tóng : Nǐ xǐ huān zuò shén me ?
    An Đông: Cậu thích làm gì?

    田 中 : 棒 球 游 泳
    Tián zhōng : Dǎ bàng qiú hàn yóu yǒng , nǐ ne ?
    Điền Trung: Chơi bóng chày và bơi lội, còn cậu?

    安 同 : 籃 球 足 球
    Ān tóng : Wǒ cháng dǎ lán qiú , yě cháng tī zú qiú .
    An Đông: Tớ thường chơi bóng rổ, cũng thường chơi bóng đá.

    田 中 : 覺 得 足 球 好 玩
    Tián zhōng : Wǒ jué dé tī zú qiú hěn hǎo wán .
    Điền Trung: Tớ thấy đá bóng rất vui.

    安 同 : 明 天 週 末我 們 早 上 足 球怎 麼 樣
    Ān tóng : Míng tiān shì zhōu mò . Wǒ men zǎo shang qù tī zú qiú , zěn me yàng ?
    An Đông: Ngày mai là cuối tuần, chúng ta sáng đi đá bóng, thế nào?

    田 中 : 好 啊
    Tián zhōng : Hǎo a !
    Điền Trung: Được đấy!