對 話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1
月 美: 很 多 人 都 說 臺 灣 有 不 少 有 名 的 小 吃 。
Yuè měi: Hěn duō rén dōu shuō Táiwān yǒu bù shǎo yǒumíng de xiǎochī.
**Nguyệt Mỹ:** Rất nhiều người đều nói Đài Loan có không ít món ăn nhẹ nổi tiếng.
明 華: 是 啊! 牛 肉 麵 、 小 籠 包 、 臭 豆 腐 … 都 很 好 吃 。
Míng huá: Shì a! Niúròu miàn, xiǎolóngbāo, chòu dòufu… dōu hěn hǎochī.
**Minh Hoa:** Đúng vậy! Mì bò, há cảo, đậu phụ thối… đều rất ngon.
月 美: 你 最 喜 歡 吃 什 麼 ?
Yuè měi: Nǐ zuì xǐhuan chī shénme?
**Nguyệt Mỹ:** Bạn thích ăn gì nhất?
明 華: 牛 肉 麵 。 牛 肉 好 吃 , 湯 也 好 喝 。
Míng huá: Niúròu miàn. Niúròu hǎochī, tāng yě hǎohē.
**Minh Hoa:** Mì bò. Thịt bò ngon, nước dùng cũng ngon.
月 美: 這 麼 好 吃 , 我 很 想 吃 。
Yuè měi: Zhème hǎochī, wǒ hěn xiǎng chī.
**Nguyệt Mỹ:** Ngon như vậy, tôi rất muốn ăn.
明 華: 我 知 道 一 家 有 名 的 牛 肉 麵 店 。 我 們 一 起 去 吃 , 怎 麼 樣 ?
Míng huá: Wǒ zhīdào yī jiā yǒumíng de niúròu miàn diàn. Wǒmen yīqǐ qù chī, zěnmeyàng?
**Minh Hoa:** Tôi biết một cửa hàng mì bò nổi tiếng, chúng ta cùng đi ăn nhé, thế nào?**
月 美: 太 好 了 !
Yuè měi: Tài hǎo le!
**Nguyệt Mỹ:** Quá tuyệt vời!
明 華: 我 們 明 天 去 。 一 定 要 點 大 碗 的 。
Míng huá: Wǒmen míngtiān qù. Yídìng yào diǎn dà wǎn de.
**Minh Hoa:** Chúng ta đi ngày mai. Nhất định phải gọi bát to nhé.