對 話 二
Duìhuà èr
Hội thoại 2
如 玉 : 今 天 晚 上 我 們 去 看 電 影 , 好 不 好 ?
Rú yù: Jīn tiān wǎn shàng wǒ men qù kàn diàn yǐng, hǎo bù hǎo?
**Như Ngọc:** Tối nay chúng ta đi xem phim nhé, được không?
月 美 : 好 啊 !
Yuè měi: Hǎo a!
**Nguyệt Mỹ:** Được!
如 玉 : 你 想 看 美 國 電 影 還 是 臺 灣 電 影 ?
Rú yù: Nǐ xiǎng kàn Měi guó diàn yǐng hái shì Tái wān diàn yǐng?
**Như Ngọc:** Bạn muốn xem phim Mỹ hay phim Đài Loan?
月 美 : 美 國 電 影 、 臺 灣 電 影 , 我 都 想 看 。
Yuè měi: Měi guó diàn yǐng, Tái wān diàn yǐng, wǒ dōu xiǎng kàn.
**Nguyệt Mỹ:** Tôi muốn xem cả phim Mỹ và phim Đài Loan.
如 玉 : 我 們 去 看 臺 灣 電 影 吧 !
Rú yù: Wǒ men qù kàn Tái wān diàn yǐng ba!
**Như Ngọc:** Chúng ta đi xem phim Đài Loan nhé!
月 美 : 好 啊 ! 看 電 影 可 以 學 中 文 。
Yuè měi: Hǎo a! Kàn diàn yǐng kě yǐ xué Zhōng wén.
**Nguyệt Mỹ:** Được! Xem phim có thể học tiếng Trung được đấy.
如 玉 : 晚 上 要 不 要 一 起 吃 晚 飯 ?
Rú yù: Wǎn shàng yào bù yào yī qǐ chī wǎn fàn?
**Như Ngọc:** Tối nay có muốn cùng đi ăn cơm không?
月 美 : 好 , 我 們 去 吃 越 南 菜 。
Yuè měi: Hǎo, wǒ men qù chī Yuè nán cài.
**Nguyệt Mỹ:** Được, chúng ta đi ăn cơm Việt Nam nhé.