Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    對 話 二 Duìhuà èr, Hội thoại 2

    月 美: 手 機
    Yuè měi: Wǒ xiǎng mǎi yī zhī xīn shǒujī.
    **Nguyệt Mỹ:** Tôi muốn mua một chiếc điện thoại mới.

    明 華: 手 機 為 什 麼
    Míng huá: Nǐ de shǒujī hěn hǎo. Wèishénme yào mǎi xīn de?
    **Minh Hoa:** Điện thoại của bạn rất tốt. Tại sao phải mua cái mới?

    月 美: 手 機 不 好
    Yuè měi: Wǒ zhè zhī shǒujī tài jiù le, bù hǎokàn.
    **Nguyệt Mỹ:** Chiếc điện thoại này của tôi quá cũ rồi, không đẹp.

    明 華: 手 機
    Míng huá: Nǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng shǒujī?
    **Minh Hoa:** Bạn muốn mua loại điện thoại nào?

    月 美: 照 相 上 網
    Yuè měi: Néng zhàoxiàng yě néng shàngwǎng.
    **Nguyệt Mỹ:** Có thể chụp ảnh và cũng có thể lên mạng.

    明 華: 手 機 哥 哥
    Míng huá: Nà zhǒng shǒujī hěn hǎo, wǒ gēge yǒu yī zhī.
    **Minh Hoa:** Loại điện thoại đó rất tốt, anh trai tôi có một chiếc.

    月 美: ? 一 多 少
    Yuè měi: Guì bù guì? Yī zhī mǎi duōshao qián?
    **Nguyệt Mỹ:** Đắt không? Một chiếc mua bao nhiêu tiền?

    明 華: 手 機 便 宜。 一
    Míng huá: Nà zhǒng shǒujī bù piányi. Yī zhī yào yī wàn wǔ qiān duō.
    **Minh Hoa:** Loại điện thoại đó không rẻ. Một chiếc phải mất khoảng 15.000 (tệ).