Nội dung bài học
Chức năng: Động từ 有 (yǒu) chỉ sự sở hữu.
- 我有很多照片。(Wǒ yǒu hěn duō zhàopiàn.) – Tôi có rất nhiều ảnh.
- 他們有好喝的茶。(Tāmen yǒu hǎohē de chá.) – Họ có trà ngon.
Cấu trúc:
Phủ định: 有 (yǒu) luôn được phủ định với 沒 (méi).
- 他沒有房子。(Tā méi yǒu fángzi.) – Anh ấy không có nhà.
- 我沒有書。(Wǒ méi yǒu shū.) – Tôi không có sách.
- 對不起,我們沒有烏龍茶。(Duìbùqǐ, wǒmen méi yǒu Wūlóng chá.) – Xin lỗi, chúng tôi không có trà Ô long.
- 我沒有兄弟姐妹。(Wǒ méi yǒu xiōngdì jiěmèi.) – Tôi không có anh chị em.
Câu hỏi: Dạng câu hỏi A-không-A cho động từ 有 (yǒu) là 有沒有 (yǒu méi yǒu).
- 你們有沒有好喝的咖啡?(Nǐmen yǒu méi yǒu hǎohē de kāfēi?) – Các bạn có cà phê ngon không?
- 你們有烏龍茶嗎?(Nǐmen yǒu Wūlóng chá ma?) – Các bạn có trà Ô long không?
- 你有幾張照片?(Nǐ yǒu jǐ zhāng zhàopiàn?) – Bạn có bao nhiêu bức ảnh?