I. Giới thiệu bản thân và người khác
Mục tiêu: Học cách cung cấp và thu thập thông tin cá nhân cơ bản.
Nhiệm vụ: Ghép đôi với một bạn cùng lớp, chào hỏi và giới thiệu bản thân. Sau đó, hỏi tên, quê quán của bạn cùng lớp và giới thiệu bạn ấy với cả lớp.
II. Sở thích và Không thích
Mục tiêu: Học cách hỏi xem ai đó có thích uống trà hay cà phê không.
Nhiệm vụ: Sử dụng dạng câu hỏi A-không-A 喜 不 喜 歡 (xǐ bù xǐhuān) để hỏi bạn cùng lớp xem bạn ấy có thích uống trà/cà phê không. Nếu câu trả lời là khẳng định, hãy mời bạn ấy uống một ly. Nếu câu trả lời là phủ định, hãy đưa ra các lựa chọn khác.
III. Bày tỏ Lời cảm ơn
Mục tiêu: Học cách trả lời câu hỏi và bày tỏ lời cảm ơn.
Nhiệm vụ: Ghép đôi để trò chuyện. Đặt câu hỏi như:
A: 你 要 不 要 …?
Nǐ yào bù yào…?
Bạn có muốn…?
B: 好 的 / 不 要, 謝 謝。
Hǎo de / Bù yào, xièxie.
Vâng / Không, cảm ơn.
IV. Thu thập thông tin
Mục tiêu: Học cách sử dụng câu hỏi với “呢 (ne)” để thu thập thêm thông tin.
Nhiệm vụ: Đặt câu dựa trên các hình ảnh bên dưới. Sau đó, sử dụng câu hỏi với “呢” để hỏi bạn cùng lớp về thông tin. Ví dụ:
A: 陳 月 美 喜 歡 … 王 開 文 呢 ?
Chén Yuèměi xǐhuān… Wáng Kāiwén ne?
Trần Nguyệt Mỹ thích… còn Vương Khai Văn thì sao?
B: 他 不 喜 歡 …, 他 喜 歡 …。
Tā bù xǐhuān…, tā xǐhuān….
Anh ấy không thích…, anh ấy thích….