Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    Danh sách các loại từ trong tiếng Trung

    Ký hiệu

    Loại từ

    Ví dụ

    N

    Danh từ

    shuǐ (nước), wǔ (năm), 昨天 zuótiān (hôm qua), xuéxiào (trường học), tā (anh ấy), jǐ (mấy)

    V

    Động từ

    chī (ăn), 告訴 gàosu (nói), 容易 róngyì (dễ dàng), kuàilè (vui vẻ), 知道 zhīdào (biết), pò (vỡ)

    Adv

    Trạng từ

    hěn (rất), bù (không), cháng (thường), dàochù (khắp nơi), yě (cũng), jiù (thì), 難道 nándào (lẽ nào)

    Conj

    Liên từ

    hé (và), gēn (với), 而且 érqiě (hơn nữa), 雖然 suīrán (mặc dù), 因為 yīnwèi (bởi vì)

    Prep

    Giới từ

    cóng (từ), duì (đối với), xiàng (hướng về), gēn (với), zài (ở), gěi (cho)

    M

    Lượng từ

    gè (cái), zhāng (tấm), wǎn (bát), cì (lần), dùn (bữa), 公尺 gōngchǐ (mét)

    Ptc

    Trợ từ

    de (của), de (được), a (a), ma (không), wán (xong), diào (mất), bǎ (lấy), wèi (alô)

    Det

    Từ hạn định

    zhè (này), nà (kia), mǒu (nào đó), měi (mỗi), nǎ (nào)

     

    Phân loại động từ

    Ký hiệu

    Phân loại

    Ví dụ

    V

    Động từ tác động, ngoại động

    mǎi (mua), zuò (làm), shuō (nói)

    Vi

    Động từ tác động, nội động

    pǎo (chạy), zuò (ngồi), shuì (ngủ), xiào (cười)

    V-sep

    Động từ tác động, nội động, phân ly

    唱歌 chànggē (hát), 上網 shàngwǎng (lên mạng), dǎjià (đánh nhau)

    Vs

    Động từ trạng thái, nội động

    lěng (lạnh), gāo (cao), 漂亮 piàoliang (xinh đẹp)

    Vst

    Động từ trạng thái, ngoại động

    關心 guānxīn (quan tâm), 喜歡 xǐhuan (thích), 同意 tóngyì (đồng ý)

    Vs-attr

    Động từ trạng thái, nội động, chỉ có chức năng định ngữ

    野生 yěshēng (hoang dã), 公共 gōnggòng (công cộng), xīnxīng (mới nổi)

    Vs-pred

    Động từ trạng thái, nội động, chỉ có chức năng vị ngữ

    gòu (đủ), duō (nhiều), shǎo (ít)

    Vs-sep

    Động từ trạng thái, nội động, phân ly

    放心 fàngxīn (yên tâm), 幽默 yōumò (hài hước), 生氣 shēngqì (tức giận)

    Vaux

    Động từ phụ trợ

    huì (biết), néng (có thể), 可以 kěyǐ (có thể)

    Vp

    Động từ biến hóa, nội động

    pò (vỡ), 感冒 gǎnmào (bị cảm), huài (hỏng), sǐ (chết)

    Vpt

    Động từ biến hóa, ngoại động

    忘記 wàngjì (quên), 變成 biànchéng (trở thành), diū (mất)

    Vp-sep

    Động từ biến hóa, nội động, phân ly

    結婚 jiéhūn (kết hôn), 生病 shēngbìng (bị ốm), 畢業 bìyè (tốt nghiệp)

     

    Giá trị mặc định của các ký hiệu

    Ký hiệu

    Giá trị mặc định

    V

    tác động, ngoại động

    Vs

    trạng thái, nội động

    Vp

    biến hóa, nội động

    V-sep

    phân ly, nội động