Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    IV. Câu hỏi đối lập với (ne)

    Chức năng: Câu hỏi với (ne) là một câu hỏi đuôi với một dạng ngắn gọn theo sau một câu trần thuật.

    1. ,你
    Wǒ yào hē chá, nǐ ne?
    Tôi muốn uống trà, còn bạn?

    2. 咖 啡,陳 小 姐
    Tā bù hē kāfēi, Chén Xiǎojiě ne?
    Anh ấy không uống cà phê, còn cô Trần thì sao?

    3. 王 先 生 日 本 ,李 先 生
    Wáng Xiānshēng shì Rìběn rén, Lǐ Xiānshēng ne?
    Ông Vương là người Nhật Bản, còn ông Lý thì sao?

     

    Cấu trúc:

    1. Cùng vị ngữ, khác chủ ngữ
    S1 V O, S2 ne?

    (1) 美 國 ,你
    Tā shì Měiguó rén, nǐ ne?
    Anh ấy là người Mỹ, còn bạn?

    (2) 喜 歡 我 們,你
    Tā xǐhuān wǒmen, nǐ ne?
    Anh ấy thích chúng tôi, còn bạn?

    2. Cùng chủ ngữ, khác vị ngữ
    S V O1, O2 ne?

    (1) 喜 歡 ,咖 啡
    Nǐ xǐhuān hē chá, kāfēi ne?
    Bạn thích uống trà, còn cà phê thì sao?

    (2) 咖 啡,茶
    Tā bù hē kāfēi, chá ne?
    Anh ấy không uống cà phê, còn trà thì sao?