II. Trả lời câu hỏi bằng tiếng Trung
A. Câu trả lời khẳng định
Câu trả lời khẳng định có thể được hình thành bằng cách lặp lại động từ chính trong câu hỏi, sau đó là một câu khẳng định, ví dụ:
1.
A: 他 是 不 是 臺 灣 人?/ 他 是 臺 灣 人 嗎?
Tā shì bù shì Táiwān rén? / Tā shì Táiwān rén ma?
Anh ấy có phải là người Đài Loan không?
B: 是, 他 是 臺 灣 人。
Shì, tā shì Táiwān rén.
Phải, anh ấy là người Đài Loan.
2.
A: 你 喜 不 喜 歡 臺 灣?/ 你 喜 歡 臺 灣 嗎?
Nǐ xǐ bù xǐhuān Táiwān? / Nǐ xǐhuān Táiwān ma?
Bạn có thích Đài Loan không?
B: 喜 歡, 我 喜 歡 臺 灣。
Xǐhuān, wǒ xǐhuān Táiwān.
Có, tôi thích Đài Loan.
3.
A: 王 先 生 是 不 是 日本 人?/ 王 先 生 是 日本 人 嗎?
Wáng Xiānshēng shì bù shì Rìběn rén? /
Wáng Xiānshēng shì Rìběn rén ma?
Ông Vương có phải là người Nhật không?
B: 是, 王 先 生 是 日 本 人。
Shì, Wáng Xiānshēng shì Rìběn rén.
Phải, ông Vương là người Nhật.
4.
A: 他 喝 不 喝 烏 龍 茶?/ 他 喝 烏 龍 茶 嗎?
Tā hē bù hē Wūlóng chá? / Tā hē Wūlóng chá ma?
Anh ấy có uống trà Ô Long không?
B: 喝,他 喝 烏 龍 茶。
Hē, tā hē Wūlóng chá.
Vâng, anh ấy uống trà Ô Long.
Trong tiếng Trung, câu trả lời ngắn gọn khẳng định có thể được thực hiện bằng cách đơn giản lặp lại động từ từ câu hỏi.
1. 你 是 王 先 生 嗎? Nǐ shì Wáng Xiānshēng ma? Bạn có phải là ông Vương không? | 是。 |
2. 他 來 不 來 臺 灣? Tā lái bù lái Táiwān? Anh ấy sẽ đến Đài Loan chứ? | 來。 Lái. Vâng. |
3. 他 喜 歡 不 喜 歡 喝 茶? Tā xǐhuān bù xǐhuān hē chá? Anh ấy có thích uống trà không? | 喜 歡。 Xǐhuān. Vâng. |