Nội dung bài học
Chức năng: 去 qù + VP biểu thị ý định đi làm gì đó.
我去打網球。
Wǒ qù dǎ wǎngqiú.
Tôi sẽ đi chơi quần vợt.
他去踢足球。
Tā qù tī zúqiú.
Anh ấy đã đi chơi bóng đá.
我們和老師都去看電影。
Wǒmen hàn lǎoshī dōu qù kàn diànyǐng.
Chúng tôi và giáo viên đều sẽ đi xem phim.
Cấu trúc: Các từ ngữ phủ định, động từ phụ trợ và phó từ được đặt trước 去 qù.
Phủ định:
我不去打籃球。
Wǒ bù qù dǎ lánqiú.
Tôi sẽ không đi chơi bóng rổ.
明天早上我不去游泳。
Míngtiān zǎoshàng wǒ bù qù yóuyǒng.
Sáng mai tôi sẽ không đi bơi.
Câu hỏi:
你要去看電影嗎?
Nǐ yào qù kàn diànyǐng ma?
Bạn có muốn đi xem phim không?
你們常去吃越南菜嗎?
Nǐmen cháng qù chī Yuènán cài ma?
Các bạn có thường đi ăn đồ ăn Việt Nam không?
他不去打棒球嗎?
Tā bù qù dǎ bàngqiú ma?
Anh ấy sẽ không đi chơi bóng chày phải không?