Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    Chức năng: qù + VP biểu thị ý định đi làm gì đó.

    打網球。
    Wǒ qù dǎ wǎngqiú.
    Tôi sẽ đi chơi quần vợt.

    去踢足球。
    Tā qù tī zúqiú.
    Anh ấy đã đi chơi bóng đá.

    們和老師都電影。
    Wǒmen hàn lǎoshī dōu qù kàn diànyǐng.
    Chúng tôi và giáo viên đều sẽ đi xem phim.

    Cấu trúc: Các từ ngữ phủ định, động từ phụ trợ và phó từ được đặt trước qù.

    Phủ định:

    去打籃球。
    Wǒ bù qù dǎ lánqiú.
    Tôi sẽ không đi chơi bóng rổ.

    明天早上我去游泳。
    Míngtiān zǎoshàng wǒ bù qù yóuyǒng.
    Sáng mai tôi sẽ không đi bơi.

    Câu hỏi:

    電影嗎?
    Nǐ yào qù kàn diànyǐng ma?
    Bạn có muốn đi xem phim không?

    們常吃越南?
    Nǐmen cháng qù chī Yuènán cài ma?
    Các bạn có thường đi ăn đồ ăn Việt Nam không?

    去打棒球嗎?
    Tā bù qù dǎ bàngqiú ma?
    Anh ấy sẽ không đi chơi bóng chày phải không?