Chức năng: 幫 bāng giới thiệu người thụ hưởng của một hành động.
1) 請幫我微波包子。
Qǐng bāng wǒ wéibō bāozi.
Làm ơn hâm nóng bánh bao cho tôi.
2) 請幫我買一杯咖啡。
Qǐng bāng wǒ mǎi yī bēi kāfēi.
Làm ơn mua cho tôi một cốc cà phê.
3) 請幫我照相。
Qǐng bāng wǒ zhàoxiàng.
Làm ơn chụp ảnh cho tôi.
Cấu trúc:
Phủ định: Từ ngữ phủ định 不 bù được đặt trước giới từ 幫 bāng, không phải trước động từ.
1) 他不幫我微波包子。 (*他幫我不微波包子。)
Tā bù bāng wǒ wéibō bāozi.
Anh ấy sẽ không hâm nóng bánh bao cho tôi.
2) 姐姐不幫弟弟買咖啡。 (*姐姐幫弟弟不買咖啡。)
Jiějie bù bāng dìdi mǎi kāfēi.
Chị gái sẽ không mua cà phê cho em trai.
3) 王先生不幫我照相。 (*王先生幫我不照相。)
Wáng Xiānshēng bù bāng wǒ zhàoxiàng.
Ông Vương sẽ không chụp ảnh cho tôi.
Câu hỏi:
1) 你幫不幫他買手機?
Nǐ bāng bù bāng tā mǎi shǒujī?
Bạn có định mua điện thoại di động thay mặt cho anh ấy không?
2) 他幫你照相嗎?
Tā bāng nǐ zhàoxiàng ma?
Anh ấy có chụp ảnh cho bạn không?
3) 誰能幫安同微波包子?
Shéi néng bāng Āntóng wéibō bāozi?
Ai có thể hâm nóng bánh bao cho An Đồng?