Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    話 一 Duìhuà yī, Hội thoại 1

    老 闆: 請 問 什 麼
    (Lǎobǎn): Qǐng wèn nǐ yào mǎi shénme?
    (Chủ cửa hàng): Xin hỏi anh/chị muốn mua gì?

    明 華: 一 咖 啡 包 子
    (Mínghuá): Yī bēi rè kāfēi. Liǎng ge bāozi.
    (Minh Hoa): Một cốc cà phê nóng. Hai cái bánh bao.

    老 闆: 還 是
    (Lǎobǎn): Nǐ yào dà bēi, zhōng bēi háishì xiǎo bēi?
    (Chủ cửa hàng): Anh/chị muốn cốc to, cốc vừa hay cốc nhỏ?

    明 華: 包 子 微 波
    (Mínghuá): Dà bēi. Bāozi qǐng bāng wǒ wēibō.
    (Minh Hoa): Cốc to. Bánh bao phiền làm nóng giúp tôi.

    老 闆: 好 的請 問 外 帶 還 是 內 用
    (Lǎobǎn): Hǎo de. Qǐng wèn wàidài háishì nèiyòng?
    (Chủ cửa hàng): Được rồi. Xin hỏi mang đi hay ăn ở đây?

    明 華: 外 帶一 共 多 少
    (Mínghuá): Wàidài, yīgòng duōshǎo qián?
    (Minh Hoa): Mang đi, tổng cộng bao nhiêu tiền?

    老 闆: 咖 啡 八 十, 包 子 四 十, 一 共 二 十
    (Lǎobǎn): Kāfēi bāshí, bāozi sìshí, yīgòng yībǎi èrshí kuài.
    (Chủ cửa hàng): Cà phê 80, bánh bao 40, tổng cộng 120 tệ.