對 話 二
Duìhuà èr
Hội thoại 2
明 華: 請 喝 茶。
Mínghuá: Qǐng hè chá.
Minh Hoa: Mời uống trà.
開 文: 謝 謝。 很 好 喝。 請 問 這 是 什 麼 茶?
Kāiwén: Xièxie. Hěn hǎohē. Qǐngwèn zhè shì shénme chá?
Khai Văn: Cảm ơn. Rất ngon. Xin hỏi đây là trà gì?
明 華: 這 是 烏 龍 茶。 臺 灣 人 喜 歡 喝 茶。
Mínghuá: Zhè shì Wūlóng chá. Táiwān rén xǐhuān hè chá.
Minh Hoa: Đây là trà Ô Long. Người Đài Loan thích uống trà.
明 華: 開 文, 你 們 日 本 人 呢?
Mínghuá: Kāiwén, nǐmen Rìběn rén ne?
Minh Hoa: Khai Văn, các bạn người Nhật thì sao?
月 美: 他 不 是 日 本 人。
Yuèměi: Tā bú shì Rìběn rén.
Nguyệt Mỹ: Anh ấy không phải là người Nhật.
明 華: 對 不 起, 你 是 哪 國 人?
Mínghuá: Duìbuqǐ, nǐ shì nǎ guó rén?
Minh Hoa: Xin lỗi, bạn là người nước nào?
開 文: 我 是 美 國 人。
Kāiwén: Wǒ shì Měiguó rén.
Khai Văn: Tôi là người Mỹ.
明 華: 開 文, 你 要 不 要 喝 咖 啡?
Mínghuá: Kāiwén, nǐ yào bú yào hè kāfēi?
Minh Hoa: Khai Văn, bạn có muốn uống cà phê không?
開 文: 謝 謝! 我 不 喝 咖 啡, 我 喜 歡 喝 茶。
Kāiwén: Xièxie! Wǒ bù hè kāfēi, wǒ xǐhuān hè chá.
Khai Văn: Cảm ơn! Tôi không uống cà phê, tôi thích uống trà.