對 話 二
Duìhuà èr
Hội thoại 2
明 華 : 田 中 , 歡 迎 ! 歡 迎 ! 請 進 。
Mínghuá : Tiánzhōng, huānyíng! Huānyíng! Qǐng jìn.
Minghua: Tanaka, chào mừng! Chào mừng! Mời vào.
田 中 : 謝 謝 。
Tiánzhōng : Xièxie.
Tianzhong: Cảm ơn.
明 華 : 田 中 , 這 是 我 的 媽 媽 。
Mínghuá : Tiánzhōng, zhè shì wǒ māma.
Minghua: Tanaka, đây là mẹ tôi.
田 中 : 伯 母 , 您 好 。
Tiánzhōng : Bómǔ, nín hǎo.
Tianzhong: Chào bác gái.
明 華 的 媽 媽 : 妳 好 , 妳 好 。 來 ! 來 ! 來 ! 請 坐 。 你 叫 什 麼 名 字 ?
Mínghuá de māma : Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lái! Lái! Lái! Qǐng zuò. Nǐ jiào shénme míngzi?
Mẹ của Minghua: Chào anh, chào anh. Lại đây! Lại đây! Lại đây! Mời ngồi. Anh tên là gì?
田 中 : 我 叫 誠 一 。 你 們 家 有 很 多 書 。
Tiánzhōng : Wǒ jiào Chéngyī. Nǐmen jiā yǒu hěn duō shū.
Tianzhong: Tôi tên là Chengyi. Nhà bạn có rất nhiều sách.
明 華 : 都 是 我 哥 哥 的 書 。 他 是 老 師 , 他 很 喜 歡 看 書 。
Mínghuá : Dōu shì wǒ gēge de shū. Tā shì lǎoshī, tā hěn xǐhuan kànshū.
Minghua: Tất cả đều là sách của anh trai tôi. Anh ấy là giáo viên, anh ấy rất thích đọc sách.
明 華 的 媽 媽 : 誠 一 , 你 家 有 幾 個 人 ? 你 有 沒 有 兄 弟 姐 妹 ?
Mínghuá de māma : Chéngyī, nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi?
Mẹ của Minghua: Chengyi, nhà anh có mấy người? Anh có anh chị em nào không?
田 中 : 我 家 有 五 個 人 , 我 有 兩 個 妹 妹 。
Tiánzhōng : Wǒ jiā yǒu wǔ ge rén, wǒ yǒu liǎng ge mèimei.
Tianzhong: Nhà tôi có 5 người, tôi có hai em gái.