Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    對 話 二
    Duìhuà èr
    Hội thoại 2

    明 華 : 田 中歡 迎歡 迎請 進
    Mínghuá : Tiánzhōng, huānyíng! Huānyíng! Qǐng jìn.
    Minghua: Tanaka, chào mừng! Chào mừng! Mời vào.

    田 中 : 謝 謝
    Tiánzhōng : Xièxie.
    Tianzhong: Cảm ơn.

    明 華 : 田 中 媽 媽
    Mínghuá : Tiánzhōng, zhè shì wǒ māma.
    Minghua: Tanaka, đây là mẹ tôi.

    田 中 : 伯 母
    Tiánzhōng : Bómǔ, nín hǎo.
    Tianzhong: Chào bác gái.

    明 華 媽 媽 : 什 麼 名 字
    Mínghuá de māma : Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Lái! Lái! Lái! Qǐng zuò. Nǐ jiào shénme míngzi?
    Mẹ của Minghua: Chào anh, chào anh. Lại đây! Lại đây! Lại đây! Mời ngồi. Anh tên là gì?

    田 中 : 誠 一 。 你 們
    Tiánzhōng : Wǒ jiào Chéngyī. Nǐmen jiā yǒu hěn duō shū.
    Tianzhong: Tôi tên là Chengyi. Nhà bạn có rất nhiều sách.

    明 華 : 哥 哥 老 師 喜 歡 看 書
    Mínghuá : Dōu shì wǒ gēge de shū. Tā shì lǎoshī, tā hěn xǐhuan kànshū.
    Minghua: Tất cả đều là sách của anh trai tôi. Anh ấy là giáo viên, anh ấy rất thích đọc sách.

    明 華 媽 媽 : 誠 一 , 兄 弟 姐 妹
    Mínghuá de māma : Chéngyī, nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? Nǐ yǒu méiyǒu xiōngdì jiěmèi?
    Mẹ của Minghua: Chengyi, nhà anh có mấy người? Anh có anh chị em nào không?

    田 中 : 妹 妹
    Tiánzhōng : Wǒ jiā yǒu wǔ ge rén, wǒ yǒu liǎng ge mèimei.
    Tianzhong: Nhà tôi có 5 người, tôi có hai em gái.