Nội dung khóa học
Khóa học được biên tập đầy đủ theo Giáo trình tiếng Trung Đương đại 1-1
    Nội dung bài học

    Chức năng: huì chỉ ra rằng những kỹ năng này có được thông qua học tập.

    1) 陳小姐做飯。
    Chén Xiǎojiě huì zuòfàn.
    Cô Trần biết nấu ăn.

    2) 哥哥會足球。
    Tā gēge huì tī zúqiú.
    Anh trai anh ấy biết chơi bóng đá.

    3) 們兄弟姐妹都會游泳。
    Tāmen xiōngdì jiěmèi dōu huì yóuyǒng.
    Tất cả anh chị em của họ đều biết bơi.

    Cấu trúc: huì là một động từ phụ trợ và có thể bị phủ định.

    Phủ định:

    1) 的媽媽不會做飯。
    Tā de māma bú huì zuòfàn.
    Mẹ anh ấy không biết nấu ăn.

    2) 媽媽不會做甜點。
    Wǒ māma bú huì zuò tiándiǎn.
    Mẹ tôi không biết làm món tráng miệng.

    3) 的家会打棒球。
    Wǒ de jiārén dōu bú huì dǎ bàngqiú.
    Không ai trong gia đình tôi biết chơi bóng chày.

    Câu hỏi:

    1) 會做甜點?
    Nǐ huì zuò tiándiǎn ma?
    Bạn có biết làm món tráng miệng không?

    2) 弟弟會足球嗎?
    Tā dìdi huì tī zúqiú ma?
    Em trai anh ấy có biết chơi bóng đá không?

    3) 會說文?
    Nǐ huì bú huì shuō Zhōngwén?
    Bạn có biết nói tiếng Trung không?

    4) 的姐姐會做飯?
    Nǐ de jiějie huì bú huì zuòfàn?
    Chị gái bạn có biết nấu ăn không?