Học tiếng Trung đương đại 3 kiểu mới: Online tiện lợi, Từ vựng Ngữ pháp dễ ợt!
Giới thiệu nhân vật
Bài 1: 開學了 - Khai giảng rồi
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Bài đọc
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
7 Chủ đề
|
7 Luyện tập
I. Cấu trúc …的話 (nếu…thì…)
Sử dụng mẫu câu (如果/要是)⋯的話 để trả lời câu hỏi
II. Cấu trúc 不到 (không đến/chưa đến/ít hơn)
Điền vào chỗ trống sau “不到⋯” bằng một biểu thức số
III. Cấu trúc 差一點(就)… (suýt nữa thì…)
Sử dụng 差一點 hoàn thành câu
IV. Cấu trúc 恐怕 (e rằng/e là/sợ rằng)
Sử dụng 恐怕 để hoàn thành câu
V. Cấu trúc 好不容易 (mãi mới/khó khăn lắm mới)
Sử dụng 好不容易 hoàn thành câu
VI. Cấu trúc 說⋯就⋯ (nói…là…liền / hễ nói…là…)
Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng 說⋯就⋯
VII. Cấu trúc 不管⋯都⋯ (bất kể/cho dù…đều…)
Trả lời câu hỏi với mẫu câu 不管⋯⋯都⋯⋯
Luyện tập tổng hợp bài 1
10 Luyện tập
I. A. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời đúng
I. B. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời thích hợp
II. Ghép cặp
III. Nhìn phiên âm viết chữ Hán
IV. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
V. A. Đọc đoạn hội thoại chọn đáp án đúng
V. B. Đọc câu chuyện chọn đáp án thích hợp
V. C. Đọc thông tin chọn câu trả lời đúng
VI. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VII. Viết một bài luận
Những nét Văn hóa Trung Hoa
Bài 2: 八折起 - Giảm giá từ 20%
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Bài đọc
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
7 Chủ đề
|
7 Luyện tập
I. Cấu trúc 一般來說 (nói chung/thông thường mà nói)
Sử dụng 一般來說 trả lời câu hỏi
II. Động từ chung 弄 (nòng)
Sử dụng các cụm từ đã cho hoàn thành câu
III. Cấu trúc 再說 (hơn nữa/vả lại/bên cạnh đó)
Cung cấp thêm sự giải thích bằng cách hoàn thành câu
IV. Cấu trúc Động từ + 成 (trở thành/biến thành/thành)
Sử dụng các cụm từ dưới đây để hoàn thành câu
V. Phó từ 並 – Diễn tả sự việc trái với dự kiến / Thực tế không phải vậy
Sử dụng 並 hoàn thành câu
VI. Phó từ 尤其是 – đặc biệt là / nhất là
Hoàn thành các câu “尤其是” sau
VII. Phó từ 只好 – đành phải / chỉ còn cách
Hoàn thành câu bằng cách mô tả một hành động phải làm
Luyện tập tổng hợp bài 2
9 Luyện tập
I. A. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời đúng
I. B. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời thích hợp
II. Chọn từ đúng hoàn thành câu
III. Nhìn phiên âm viết chữ Hán
IV. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống
V. A. Đọc đoạn hội thoại chọn đáp án đúng
V. B. Đọc câu chuyện chọn đáp án thích hợp
VI. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VII. Viết một bài luận
Những nét Văn hóa Trung Hoa
Bài 3: 外套帶了沒有? - Bạn có mang theo áo khoác không?
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Bài đọc
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
9 Chủ đề
|
9 Luyện tập
I. Cấu trúc 受到 (⋯的) 影響 (chịu sự ảnh hưởng của… / bị ảnh hưởng bởi…)
Hoàn thành đoạn hội thoại, sử dụng mẫu câu 受到
II. Phó từ 幸虧 xìngkuī – may mà / may mắn là…
Hoàn thành câu với 幸虧…
III. Động từ 算是 – được coi là / xem như là / kể như là
Sử dụng 算是 hoặc 不算 hoàn thành câu
IV. Trợ từ đồng tình 是 – đúng là / quả thật là…
Hoàn thành đoạn hội thoại với trợ từ đồng tình 是
V. Phó từ 難怪 – thảo nào / hèn chi / chẳng trách
Sắp xếp câu sau cho phù hợp
VI. Bổ ngữ chỉ mức độ -死了 – …chết đi được / …kinh khủng / …vô cùng
Điền vào chỗ trống với các cụm từ cho dưới đây
VII. Phó từ 幾乎 – hầu như / gần như
Sử dụng phó từ 幾乎 trả lời câu hỏi
VIII. Phó từ 多少 – ít nhiều / phần nào / một chút
Sử dụng 多少 hoàn thành câu
IX. Cấu trúc 再⋯也⋯ (dù…cũng…)
Sử dụng 再⋯也⋯ hoàn thành hội thoại
Luyện tập tổng hợp bài 3
9 Luyện tập
I. A. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời đúng
I. B. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời thích hợp
II. Bài tập ghép nối
III. Nhìn phiên âm viết chữ Hán
IV. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống
V. A. Đọc đoạn hội thoại chọn đáp án đúng
V. B. Đọc câu chuyện chọn đáp án thích hợp
VI. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VII. Viết một bài luận
Những nét Văn hóa Trung Hoa
Bài 4: 我愛台灣的人情味 - Tôi yêu sự hiếu khách của người Đài Loan
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Bài đọc
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
8 Chủ đề
|
8 Luyện tập
I. Cấu trúc 不但⋯,還⋯ – không những / không chỉ …, mà còn…
Sử dụng 不但⋯還⋯ trả lời câu hỏi
II. Phân biệt 說 và 談 – Nói / Nói chuyện, Bàn luận
Điền vào chỗ trống với 說 hoặc 談
III. Cấu trúc …不是…,而是… – không phải là…; mà là… / thay vào đó là…
Sử dụng …不是…,而是… hoàn thành câu
IV. Cấu trúc 從來 + Phủ định – từ trước đến nay không / chưa bao giờ
Sử dụng “從來沒 V 過” hoặc “從來不 V” trả lời câu hỏi
Các ý nghĩa khác nhau của động từ 上 (shàng)
Sử dụng từ 上 để hoàn thành câu
VI. Cấu trúc 非…不可 – không thể không…
Hoàn thành câu với cấu trúc 非…不可
VII. Cấu trúc 對…來說 – đối với…mà nói
Trả lời câu hỏi sử dụng cấu trúc 對…來說
VIII. Cấu trúc 對…講究 – chú trọng đến…
Hoàn thành các câu sau
Luyện tập tổng hợp bài 4
9 Luyện tập
I. A. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời đúng
I. B. Nghe đoạn văn chọn câu trả lời thích hợp
II. Chọn các đáp án phù hợp
III. Nhìn phiên âm viết chữ Hán
IV. Điền từ cho sẵn vào chỗ trống
V. A. Đọc đoạn hội thoại chọn đáp án đúng
V. B. Đọc câu chuyện chọn đáp án thích hợp
VI. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VII. Viết một bài luận
1 / 4
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập tổng hợp bài 1
Học tiếng Trung đương đại 3 kiểu mới: Online tiện lợi, Từ vựng Ngữ pháp dễ ợt!
Luyện tập tổng hợp bài 1
Bài học
I. A. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời đúng
I. B. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời thích hợp
II. Ghép cặp
III. Nhìn phiên âm viết chữ Hán
IV. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
V. A. Đọc đoạn hội thoại chọn đáp án đúng
V. B. Đọc câu chuyện chọn đáp án thích hợp
V. C. Đọc thông tin chọn câu trả lời đúng
VI. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VII. Viết một bài luận
Luyện tập
Quay trở lại Nội dung khóa học
Luyện tập
Tài khoản
Search
Các khóa học
Thư viện đề thi
Blog
Donate
Liên hệ:
Phone-alt
Facebook-messenger
Đăng nhập
Để truy cập vào nội dung khóa học này cần phải đăng nhập!
Tên người dùng hoặc địa chỉ email
Mật khẩu
Ghi nhớ đăng nhập
Quên mật khẩu?
Đăng ký
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay!
Đăng ký tài khoản