Các cụm từ dùng trong lớp học

1. 上課
Shàngkè le.
Bắt đầu học nào.
2.
Qǐng dǎkāi shū.
Mở sách ra.
3. 頁。
Qǐng kàn dì wǔ yè.
Xem trang năm.
4. 你們
Wǒ shuō, nǐmen tīng.
Tôi nói, các bạn nghe.
5.
Qǐng gēn wǒ shuō.
Nói theo tôi.
6.
Qǐng zài shuō/niàn yī cì.
Nói/Đọc lại lần nữa.
7. 答。
Qǐng huídá.
Trả lời.
8. 請問怎麼
Qǐngwèn, zhège zì zěnme niàn/xiě?
Cho hỏi, từ này đọc/viết thế nào?
9. 對了
Duì le!
Đúng rồi!
10.
Bú duì.
Không đúng.
11.
Qǐng niàn duìhuà.
Đọc đoạn hội thoại.
12. 板。
Qǐng kàn hēibǎn.
Nhìn lên bảng.
13.
Dǒng bù dǒng?
Hiểu không?
14.
Dǒng le!
Hiểu rồi!
15. 問題
Yǒu méi yǒu wèntí?
Có câu hỏi nào không?
16.
Hěn hǎo!
Rất tốt!
17. 下課
Xiàkè.
Tan học.
Screenshot 2024 12 06 235222