Khóa học Chinh Phục TOCFL A2 Phồn Thể
Bài 1: Xin hỏi, đến Sư Đại thì đi như thế nào?
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Đoạn văn
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
5 Chủ đề
|
5 Luyện tập
I. Tìm hiểu cấu trúc 從… 往… – Chỉ phương hướng “Từ… đi về hướng…”
Sử dụng cấu trúc “從…往…” diễn tả cách đi đến những địa điểm trên bản đồ sau
II. Tìm hiểu cấu trúc Động từ + 起來 – Diễn tả đánh giá, cảm nhận (“Khi… thì thấy…”)
Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cấu trúc “V- 起來”.
III. Tìm hiểu trợ từ động thái 著 – Biểu thị hành động hoặc trạng thái đang tiếp diễn
Mô tả người trong bức tranh.
IV. Tìm hiểu cấu trúc 一邊… 一邊… – Diễn tả hai hành động đồng thời (“Vừa… vừa…”)
Sử dụng 一邊 … 一邊 … mô tả người trong bức tranh đang làm gì
V. Tìm hiểu giới từ 離 – Dùng để chỉ khoảng cách
Sử dụng giới từ 離 nói về khoảng cách giữa các địa điểm
Luyện tập tổng hợp bài 1
11 Luyện tập
I. Nghe và viết lại
II.A Nghe hội thoại ngắn chọn câu trả lời đúng
II.B Nghe hội thoại chọn đáp án thích hợp
II.C Nghe truyện ngắn chọn đáp án cho câu hỏi
III. Sắp xếp câu trả lời thích hợp
IV. Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống
V. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VI.A Dùng cấu trúc「…Động từ + 起來…」viết câu
VI.B Trả lời các câu hỏi
VII. Đọc đoạn văn chọn đáp án thích hợp
VIII. Viết đoạn văn
Những mảng ghép văn hóa Trung Hoa
Bài 2: Hay là đi tàu điện ngầm đi!
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Đoạn văn
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
6 Chủ đề
|
6 Luyện tập
I. Cách dùng “一點也/都 + 不/沒 + Động từ”
Sử dụng các cấu trúc phủ định nhấn mạnh hoàn thành hội thoại
II. Cách dùng “還是… 吧!”: Đưa ra lời khuyên “Thôi thì… đi!” / “Hay là… đi!”
Hoàn thành hội thoại bằng cách sử dụng gợi ý 還是…吧!
III. Cách dùng “Động từ + Tính từ + 一點”: Làm gì đó “…hơn một chút”
Sử dụng cấu trúc mệnh lệnh trong các ngữ cảnh sau
IV. Cách lặp lại tính từ hai âm tiết (Dạng AABB)
Chọn các tính từ phù hợp và sử dụng hình thức lặp lại
V. Cách dùng “不太 + Tính từ/Động từ trạng thái”: Không… lắm
Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng “不太”
VI. Cách dùng hậu tố vị trí 部 (bù) và 邊 (biān)
Sử dụng bản đồ Đài Loan sau trả lời câu hỏi
Luyện tập tổng hợp bài 2
10 Luyện tập
I. Nghe và viết lại
II.A Nghe hội thoại ngắn chọn câu trả lời đúng
II.B Nghe hội thoại chọn đáp án thích hợp
II.C Nghe truyện ngắn chọn đáp án cho câu hỏi
III. Sắp xếp câu trả lời thích hợp
IV. Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống
V. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VI. Sử dụng cấu trúc Vs 一點 hoàn thành câu
VII. Tìm tuyến đường ngắn nhất
VIII. Viết một câu chuyện
Những mảng ghép văn hóa Trung Hoa
Bài 3: Tiếng Trung của bạn tiến bộ rồi!
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Đoạn văn
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
6 Chủ đề
|
6 Luyện tập
I. Các chức năng của 差不多
Trả lời các câu hỏi sau bằng cách sử dụng mẫu câu mơ hồ.
II. Từ chỉ trải nghiệm 過
Hoàn thành các câu sau bằng từ chỉ trải nghiệm 過
III. 才 chỉ có/chỉ mới
Hoàn thành các câu dưới đây bằng cách sử dụng các hình ảnh đi kèm hoặc ngữ cảnh đã cho.
IV. 想起來 đã nhớ ra…
Bạn sẽ phản hồi thế nào trong những tình huống sau?
V. Diễn tả sự việc xảy ra muộn/lâu hơn dự kiến với 才 (mới, mãi mới)
Hoàn thành câu với 才 theo tình huống đã cho
VI. Lặp lại động từ hai âm tiết (ABAB) – Hành động ‘thử’/’một chút’
Viết lại câu bằng cách sử dụng động từ lặp lại
Luyện tập tổng hợp bài 3
10 Luyện tập
I. Nghe và viết lại
II.A Nghe hội thoại ngắn chọn câu trả lời đúng
II.B Nghe hội thoại chọn đáp án thích hợp
II.C Nghe câu chuyện ngắn và viết câu trả lời
III. Sắp xếp câu trả lời thích hợp
IV. Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống
V. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VI. Sử dụng 才 hoặc 就 điền vào chỗ trống
VII. Đọc thông tin và chọn đáp án thích hợp
VIII. Viết thư trả lời
Những mảng ghép văn hóa Trung Hoa
Bài 4: Tôi làm việc bán thời gian, tôi dạy tiếng Pháp
Hội thoại
2 Chủ đề
Từ vựng 1
Ôn tập từ vựng 1
Đoạn văn
2 Chủ đề
Từ vựng 2
Ôn tập từ vựng 2
Ngữ pháp
5 Chủ đề
|
5 Luyện tập
I. Cấu trúc 除了 …, 還/也 … (Ngoài …, còn/cũng …)
Trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng mẫu câu 除了…, 還…
II. Dùng 按照 (Theo như / Dựa theo)
Trả lời câu hỏi bằng cách sử dụng mẫu câu 按照…
III. Các ý nghĩa khác nhau của giới từ 跟
Sử dụng mẫu “… 跟高美玲 …” để viết lại câu.
IV. Tìm hiểu về cách dùng chữ 給
Sử dụng mẫu câu với 給 để viết lại câu
V. Tìm hiểu về giới từ “對” – “Đối với”, “Với”
Sắp xếp lại các câu sau và chèn 對
Luyện tập tổng hợp bài 4
10 Luyện tập
I. Nghe và viết lại
II.A Nghe hội thoại ngắn chọn câu trả lời đúng
II.B Nghe câu chuyện ngắn chọn đáp án thích hợp
II.C Nghe câu chuyện ngắn viết câu trả lời
III. Sắp xếp câu trả lời thích hợp
IV. Điền từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống
V. Hoàn thành hội thoại với cấu trúc cho sẵn
VI. Dùng 跟 , 給 , 替 và 對 để mô tả tranh
VII. Đọc thông tin và chọn đáp án thích hợp
VIII. Viết một đoạn hội thoại
Những mảng ghép văn hóa Trung Hoa
1 / 4
Chủ đề
Chủ đề
Ngữ pháp
Khóa học Chinh Phục TOCFL A2 Phồn Thể
Ngữ pháp
Bài học
0% Hoàn thành
0/5 Bước
I. Tìm hiểu cấu trúc
從
…
往
… – Chỉ phương hướng “Từ… đi về hướng…”
Sử dụng cấu trúc “
從
…
往
…” diễn tả cách đi đến những địa điểm trên bản đồ sau
II. Tìm hiểu cấu trúc Động từ +
起來
– Diễn tả đánh giá, cảm nhận (“Khi… thì thấy…”)
Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cấu trúc “V-
起來
”.
III. Tìm hiểu trợ từ động thái
著
– Biểu thị hành động hoặc trạng thái đang tiếp diễn
Mô tả người trong bức tranh.
IV. Tìm hiểu cấu trúc
一邊
…
一邊
… – Diễn tả hai hành động đồng thời (“Vừa… vừa…”)
Sử dụng
一邊
…
一邊
… mô tả người trong bức tranh đang làm gì
V. Tìm hiểu giới từ
離
– Dùng để chỉ khoảng cách
Sử dụng giới từ
離
nói về khoảng cách giữa các địa điểm
Chủ đề
Quay trở lại Nội dung khóa học
Chủ đề
Profile
Tài khoản
Search
Các khóa học
Thư viện đề thi
Blog
Donate
Liên hệ:
Phone-alt
Facebook-messenger
Login
Accessing this nội dung khóa học requires a login. Please enter your credentials below!
Tên người dùng hoặc địa chỉ email
Mật khẩu
Ghi nhớ đăng nhập
Lost Your Password?
Register
Don't have an account? Register one!
Register an Account