Ký hiệu | Phân loại | Ví dụ |
V | Động từ tác động, ngoại động | 買 mǎi (mua), 做 zuò (làm), 說 shuō (nói) |
Vi | Động từ tác động, nội động | 跑 pǎo (chạy), 坐 zuò (ngồi), 睡 shuì (ngủ), 笑 xiào (cười) |
V-sep | Động từ tác động, nội động, phân ly | 唱歌 chànggē (hát), 上網 shàngwǎng (lên mạng), 打架 dǎjià (đánh nhau) |
Vs | Động từ trạng thái, nội động | 冷 lěng (lạnh), 高 gāo (cao), 漂亮 piàoliang (xinh đẹp) |
Vst | Động từ trạng thái, ngoại động | 關心 guānxīn (quan tâm), 喜歡 xǐhuan (thích), 同意 tóngyì (đồng ý) |
Vs-attr | Động từ trạng thái, nội động, chỉ có chức năng định ngữ | 野生 yěshēng (hoang dã), 公共 gōnggòng (công cộng), 新興 xīnxīng (mới nổi) |
Vs-pred | Động từ trạng thái, nội động, chỉ có chức năng vị ngữ | 夠 gòu (đủ), 多 duō (nhiều), 少 shǎo (ít) |
Vs-sep | Động từ trạng thái, nội động, phân ly | 放心 fàngxīn (yên tâm), 幽默 yōumò (hài hước), 生氣 shēngqì (tức giận) |
Vaux | Động từ phụ trợ | 會 huì (biết), 能 néng (có thể), 可以 kěyǐ (có thể) |
Vp | Động từ biến hóa, nội động | 破 pò (vỡ), 感冒 gǎnmào (bị cảm), 壞 huài (hỏng), 死 sǐ (chết) |
Vpt | Động từ biến hóa, ngoại động | 忘記 wàngjì (quên), 變成 biànchéng (trở thành), 丟 diū (mất) |
Vp-sep | Động từ biến hóa, nội động, phân ly | 結婚 jiéhūn (kết hôn), 生病 shēngbìng (bị ốm), 畢業 bìyè (tốt nghiệp) |