Cách dùng từ 不僅 (bùjǐn)
Ý nghĩa chính:
- “不僅” (bùjǐn) có nghĩa là “không chỉ” hoặc “không những“.
- Các từ có thể dùng thay thế với nghĩa tương tự là: “不但” (búdàn), “不只” (bùzhǐ).
Các cách kết hợp từ và ví dụ:
- 不僅… 也… (bùjǐn… yě…)
- Nghĩa: Không chỉ/Không những… mà còn…
- Cách dùng: Dùng để nối hai vế câu, diễn tả rằng sự việc/tình huống không chỉ có đặc điểm ở vế 1 mà còn có thêm đặc điểm ở vế 2.
- Ví dụ: 快速增加的旅遊人潮不僅在旅遊景點造成交通問題,也給當地帶來了廢氣和噪音。
- Dịch: Lượng khách du lịch tăng nhanh không chỉ gây ra vấn đề giao thông tại các điểm du lịch, mà còn mang đến khí thải và tiếng ồn cho địa phương.
- 不僅… 更… (bùjǐn… gèng…)
- Nghĩa: Không chỉ/Không những… mà càng/mà còn hơn nữa…
- Cách dùng: Dùng khi vế thứ hai không chỉ bổ sung ý mà còn nhấn mạnh mức độ cao hơn so với vế thứ nhất.
- Ví dụ: 芒果冰的水果鮮甜,再加上新鮮牛奶,不僅美味,更具營養價值。
- Dịch: Trái cây trong món đá bào xoài tươi ngọt, lại thêm sữa tươi, không chỉ thơm ngon, mà còn (càng) có giá trị dinh dưỡng.
- 不僅… 甚至… (bùjǐn… shènzhì…)
- Nghĩa: Không chỉ/Không những… mà thậm chí/ngay cả…
- Cách dùng: Dùng khi vế thứ hai đưa ra một tình huống, kết quả ở mức độ cao hơn, sâu sắc hơn, hoặc có phần bất ngờ hơn so với vế thứ nhất.
- Ví dụ: 臺灣的小籠包為臺灣打出國際知名度,不僅有觀光客特地來臺品嚐,甚至有不少觀光客就此愛上中華文化,開始學習中文。
- Dịch: Món Tiểu long bao (Xiaolongbao) của Đài Loan đã tạo nên danh tiếng quốc tế cho Đài Loan, không chỉ có du khách cố ý đến Đài Loan để nếm thử, mà thậm chí có không ít du khách vì thế mà yêu thích văn hóa Trung Hoa, bắt đầu học tiếng Trung.