I. B. Nghe đoạn hội thoại chọn câu trả lời thích hợp
B. Listen to the dialogue. Put an O if the statement is true and an X if the statement is false.
B. Nghe đoạn hội thoại. Đánh dấu O nếu phát biểu là đúng và X nếu phát biểu là sai.
B. 請聽一段對話,再看看下面的句子對不對。對的打O,不對的打 X。
女:聽說陳教授教書教得很好,我下學期想選他的課,你呢?
Nǚ: Tīngshuō Chén jiàoshòu jiāoshū jiāo de hěn hǎo, wǒ xià xuéqī xiǎng xuǎn tā de kè, nǐ ne?
Nữ: Nghe nói giáo sư Trần dạy rất tốt, học kỳ sau em muốn chọn lớp của thầy ấy, còn anh?
男:我對他的課也有興趣,可是我也聽說他很嚴,選他的課恐怕壓力會太大。
Nán: Wǒ duì tā de kè yě yǒu xìngqù, kěshì wǒ yě tīngshuō tā hěn yán, xuǎn tā de kè kǒngpà yālì huì tài dà.
Nam: Anh cũng có hứng thú với lớp của thầy ấy, nhưng anh cũng nghe nói thầy ấy rất nghiêm khắc, chọn lớp của thầy e là áp lực sẽ lớn lắm.
女:我也擔心這個問題,成績不好的話,不能申請獎學金。
Nǚ: Wǒ yě dānxīn zhège wèntí, chéngjì bù hǎo de huà, bù néng shēnqǐng jiǎngxuéjīn.
Nữ: Em cũng lo vấn đề này, nếu thành tích không tốt thì không xin được học bổng.
男:我這學期每一個課壓力都很大,常常熬夜念書,所以下學期想選輕鬆一點的課。
Nán: Wǒ zhè xuéqī měi yí ge kè yālì dōu hěn dà, chángcháng áoyè niànshū, suǒyǐ xià xuéqī xiǎng xuǎn qīngsōng yìdiǎnr de kè.
Nam: Học kỳ này môn nào của anh áp lực cũng đều rất lớn, thường xuyên thức đêm học bài, nên học kỳ sau muốn chọn lớp nào nhẹ nhàng một chút.
女:對啊,我也是,這學期,我一直擔心有一個課可能會被當。
Nǚ: Duì a, wǒ yě shì, zhè xuéqī, wǒ yìzhí dānxīn yǒu yí ge kè kěnéng huì bèi dàng.
Nữ: Đúng vậy, em cũng thế, học kỳ này, em cứ lo có một môn có thể sẽ bị rớt.
男:那們我們選王教授的課吧,他的課又輕鬆又好玩!所以一直很熱門。
Nán: Nà wǒmen xuǎn Wáng jiàoshòu de kè ba, tā de kè yòu qīngsōng yòu hǎowán! Suǒyǐ yìzhí hěn rèmén.
Nam: Vậy chúng ta chọn lớp của giáo sư Vương đi, lớp của thầy ấy vừa nhẹ nhàng vừa vui! Nên lúc nào cũng rất hot.
女:好啊,說選就選!現在就上網選課吧!慢一點恐怕就沒有位子了。
Nǚ: Hǎo a, shuō xuǎn jiù xuǎn! Xiànzài jiù shàngwǎng xuǎnkè ba! Màn yìdiǎnr kǒngpà jiù méiyǒu wèizi le.
Nữ: Được thôi, nói chọn là chọn! Giờ lên mạng đăng ký môn học luôn đi! Chậm một chút e là sẽ không còn chỗ nữa.